Toàn Bộ Kinh Nikaya - Kostenlose Archiv-Audioinhalte

Toàn Bộ Kinh Nikaya - Kostenlose Archiv-Audioinhalte

Autor(en): Diệu Pháp Âm (Phát Hành Sách Nói)

1 / 761000-Lời Nói Đầu-Ban Hoằng Pháp

00:00
00:00
761 Kapitel
  • 1. 000-Lời Nói Đầu-Ban Hoằng Pháp
  • 2. 001-Trường Bộ (01) Kinh Phạm võng (Brahmajàla Sutta)
  • 3. 002-Trường Bộ (01) Kinh Phạm võng (Brahmajàla Sutta)
  • 4. 003-Trường Bộ (01) Kinh Phạm võng (Brahmajàla Sutta)
  • 5. 004-Trường Bộ (01) Kinh Phạm võng (Brahmajàla Sutta)
  • 6. 005-Trường Bộ (01) Kinh Phạm võng (Brahmajàla Sutta)-hết
  • 7. 006-Trường Bộ (02) Kinh Sa-môn quả (Sàmanna-Phala Sutta)
  • 8. 007-Trường Bộ (02) Kinh Sa-môn quả (Sàmanna-Phala Sutta)
  • 9. 008-Trường Bộ (02) Kinh Sa-môn quả (Sàmanna-Phala Sutta)
  • 10. 009-Trường Bộ (02) Kinh Sa-môn quả (Sàmanna-Phala Sutta)-hết
  • 11. 010-Trường Bộ (03) Kinh A-ma-trú (Ambattha Sutta)
  • 12. 011-Trường Bộ (03) Kinh A-ma-trú (Ambattha Sutta)-hết
  • 13. 012-Trường Bộ (04) Kinh Chủng Ðức (Sonadanda Sutta)
  • 14. 013-Trường Bộ (04) Kinh Chủng Ðức (Sonadanda Sutta)-hết
  • 15. 014-Trường Bộ (05) Kinh Cứu-la-đàn-đầu (Kutadanta Sutta)
  • 16. 015-Trường Bộ (05) Kinh Cứu-la-đàn-đầu (Kutadanta Sutta)-hết
  • 17. 016-Trường Bộ (06) Kinh Jaliya
  • 18. 017-Trường Bộ (06) Kinh Ma-ha-li (Mahàli Sutta)
  • 19. 018-Trường Bộ (08) Kinh Ca-diếp Sư tử hống (Kassapa-Sìhanàda Sutta)
  • 20. 019-Trường Bộ (08) Kinh Ca-diếp Sư tử hống (Kassapa-Sìhanàda Sutta)-hết
  • 21. 020-Trường Bộ (09) Kinh Bố-sá-bà-lâu (Potthapàda Sutta)
  • 22. 021-Trường Bộ (09) Kinh Bố-sá-bà-lâu (Potthapàda Sutta)-hết
  • 23. 022-Trường Bộ (10) Kinh Tu-ba (Subha Sutta)
  • 24. 023-Trường Bộ (11) Kinh Kiên cố (Kevaddha Sutta)
  • 25. 024-Trường Bộ (12) Kinh Lô-hi-gia (Lohicca Sutta)
  • 26. 025-Trường Bộ (13) Kinh Tam minh (Tevijja Sutta)
  • 27. 026-Trường Bộ (13) Kinh Tam minh (Tevijja Sutta)
  • 28. 027-Trường Bộ (14) Kinh Ðại bổn (Mahà-Padàna Sutta)
  • 29. 028-Trường Bộ (14) Kinh Ðại bổn (Mahà-Padàna Sutta)
  • 30. 029-Trường Bộ (14) Kinh Ðại bổn (Mahà-Padàna Sutta)
  • 31. 030-Trường Bộ (14) Kinh Ðại bổn (Mahà-Padàna Sutta)-hết
  • 32. 031-Trường Bộ (15) Kinh Ðại duyên (Mahà-Nidàna Sutta)
  • 33. 032-Trường Bộ (15) Kinh Ðại duyên (Mahà-Nidàna Sutta)-hết
  • 34. 033-Trường Bộ (16) Kinh Ðại Bát-niết-bàn (Mahà-parinibbàna Sutta)
  • 35. 034-Trường Bộ (16) Kinh Ðại Bát-niết-bàn (Mahà-parinibbàna Sutta)
  • 36. 035-Trường Bộ (16) Kinh Ðại Bát-niết-bàn (Mahà-parinibbàna Sutta)
  • 37. 036-Trường Bộ (16) Kinh Ðại Bát-niết-bàn (Mahà-parinibbàna Sutta)
  • 38. 037-Trường Bộ (16) Kinh Ðại Bát-niết-bàn (Mahà-parinibbàna Sutta)
  • 39. 038-Trường Bộ (16) Kinh Ðại Bát-niết-bàn (Mahà-parinibbàna Sutta)
  • 40. 039-Trường Bộ (16) Kinh Ðại Bát-niết-bàn (Mahà-parinibbàna Sutta)
  • 41. 040-Trường Bộ (16) Kinh Ðại Bát-niết-bàn (Mahà-parinibbàna Sutta)-hết
  • 42. 041-Trường Bộ (17) Kinh Ðại Thiện-kiến vương (Mahà-Sudassana Sutta)
  • 43. 042-Trường Bộ (17) Kinh Ðại Thiện-kiến vương (Mahà-Sudassana Sutta) tt
  • 44. 043-Trường Bộ (18) Kinh Xà-ni-sa (Janavasabha Sutta)
  • 45. 044-Trường Bộ (19) Kinh Ðại Ðiền-tôn (Mahà-Govinda Sutta)
  • 46. 045-Trường Bộ (19) Kinh Ðại Ðiền-tôn (Mahà-Govinda Sutta) tt
  • 47. 046-Trường Bộ (20) Kinh Ðại hội (Mahà-Samaya Sutta)
  • 48. 047-Trường Bộ (21) Kinh Ðế-thích sở vấn (Sakka-panha Sutta)
  • 49. 048-Trường Bộ (21) Kinh Ðế-thích sở vấn (Sakka-panha Sutta) tt
  • 50. 049-Trường Bộ (22) Kinh Ðại niệm xứ (Mahà-Satipatthàna Sutta)
  • 51. 050-Trường Bộ (22) Kinh Ðại niệm xứ (Mahà-Satipatthàna Sutta) tt
  • 52. 051-Trường Bộ (23) Kinh Tệ-túc (Pàyàsi Sutta)
  • 53. 052-Trường Bộ (23) Kinh Tệ-túc (Pàyàsi Sutta)
  • 54. 053-Trường Bộ (23) Kinh Tệ-túc (Pàyàsi Sutta) tt hết
  • 55. 054-Trường Bộ (24) Kinh Ba-lê (Pàtika Sutta)
  • 56. 055-Trường Bộ (24) Kinh Ba-lê (Pàtika Sutta) hết
  • 57. 056-Trường Bộ (25) Kinh Ưu-đàm-bà-la Sư tử hống (Udumbarika-Sìhanàdà Sutta)
  • 58. 057-Trường Bộ (25) Kinh Ưu-đàm-bà-la Sư tử hống (Udumbarika-Sìhanàdà Sutta) tt
  • 59. 060-Trường Bộ (27) Kinh Khởi thế nhân bổn (Agganana Sutta)
  • 60. 061-Trường Bộ (28) Kinh Tự hoan hỷ (Sampasàdaniya Sutta)
  • 61. 062-Trường Bộ (29) Kinh Thanh tịnh (Pàsàdika Sutta)
  • 62. 063-Trường Bộ (29) Kinh Thanh tịnh (Pàsàdika Sutta) tt
  • 63. 064-Trường Bộ (30) Kinh Tướng (Lakkhana Sutta)
  • 64. 065-Trường Bộ (30) Kinh Tướng (Lakkhana Sutta) tt
  • 65. 066-Trường Bộ (31) Kinh Giáo thọ Thi-ca-la-việt (Singàlovàda Sutta)
  • 66. 067-Trường Bộ (32) Kinh A-sá-nang-chi (Atànàtiya Sutta)
  • 67. 068-Trường Bộ (33) Kinh Phúng tụng (Sangiti Sutta)
  • 68. 069-Trường Bộ (33) Kinh Phúng tụng (Sangiti Sutta)
  • 69. 070-Trường Bộ (33) Kinh Phúng tụng (Sangiti Sutta)
  • 70. 071-Trường Bộ (33) Kinh Phúng tụng (Sangiti Sutta) tt
  • 71. 072-Trường Bộ (34) Kinh Thập thượng (Dasuttara Sutta)
  • 72. 073-Trung Bộ (01) Kinh Pháp môn căn bản
  • 73. 074-Trung Bộ (02) Kinh Tất cả lậu hoặc
  • 74. 075-Trung Bộ (03) Kinh Thừa tự Pháp
  • 75. 076-Trung Bộ (04) Kinh Sợ hãi và khiếp đảm
  • 76. 077-Trung Bộ (05) Kinh Không uế nhiễm
  • 77. 078-Trung Bộ (06) Kinh Ước nguyện
  • 78. 079-Trung Bộ (07) Kinh Ví dụ tấm vải
  • 79. 080-Trung Bộ (08) Kinh Ðoạn giảm
  • 80. 081-Trung Bộ (09) Kinh Chánh tri kiến
  • 81. 082-Trung Bộ (10) Kinh Niệm xứ
  • 82. 083-Trung Bộ (11) Kinh Tiểu Sư tử hống
  • 83. 084-Trung Bộ (12) Kinh Ðại Sư tử hống
  • 84. 085-Trung Bộ (12) Kinh Ðại Sư tử hống-hết
  • 85. 086-Trung Bộ (13) Đại Kinh Khổ uẩn
  • 86. 087-Trung Bộ (14) Tiểu Kinh Khổ uẩn
  • 87. 088-Trung Bộ (15) Kinh Tư lượng
  • 88. 089-Trung Bộ (16) Kinh Tâm hoang vu
  • 89. 090-Trung Bộ (17) Kinh Khu rừng
  • 90. 091-Trung Bộ (18) Kinh Mật hoàn
  • 91. 092-Trung Bộ (19) Kinh Song tầm
  • 92. 093-Trung Bộ (20) Kinh An trú tầm
  • 93. 094-Trung Bộ (21) Kinh Ví dụ cái cưa
  • 94. 095-Trung Bộ (22) Kinh Ví dụ con rắn
  • 95. 096-Trung Bộ (22) Kinh Ví dụ con rắn-hết
  • 96. 097-Trung Bộ (23) Kinh Gò mối
  • 97. 098-Trung Bộ (24) Kinh Trạm xe
  • 98. 099-Trung Bộ (25) Kinh Bẫy mồi
  • 99. 100-Trung Bộ (26) Kinh Thánh cầu
  • 100. 101-Trung Bộ (26) Kinh Thánh cầu-hết
  • 101. 102-Trung Bộ (27) Tiểu Kinh Ví dụ dấu chân voi
  • 102. 103-Trung Bộ (28) Ðại Kinh Ví dụ dấu chân voi
  • 103. 104-Trung Bộ (29) Ðại Kinh Ví dụ lõi cây
  • 104. 105-Trung Bộ (30) Tiểu Kinh Ví dụ lõi cây
  • 105. 106-Trung Bộ (31) Tiểu Kinh Khu rừng sừng bò
  • 106. 107-Trung Bộ (32) Đại Kinh Khu rừng sừng bò
  • 107. 108-Trung Bộ (33) Đại Kinh Người chăn bò
  • 108. 109-Trung Bộ (34) Tiểu Kinh Người chăn bò
  • 109. 110-Trung Bộ (35) Tiểu kinh Saccaka
  • 110. 111-Trung Bộ (36) Ðại kinh Saccaka
  • 111. 112-Trung Bộ (36) Ðại kinh Saccaka-hết
  • 112. 113-Trung Bộ (37) Tiểu Kinh Ðoạn tận ái
  • 113. 114-Trung Bộ (38) Ðại Kinh Ðoạn tận ái
  • 114. 115-Trung Bộ (38) Ðại kinh Ðoạn tận ái-hết
  • 115. 116-Trung Bộ (39) Ðại kinh Xóm ngựa
  • 116. 117-Trung Bộ (40) Tiểu kinh Xóm ngựa
  • 117. 118-Trung Bộ (41) Kinh Saleyyaka
  • 118. 119-Trung Bộ (42) Kinh Veranjaka
  • 119. 120-Trung Bộ (43) Ðại kinh Phương quảng
  • 120. 121-Trung Bộ (44) Tiểu kinh Phương quảng
  • 121. 122-Trung Bộ (45) Tiểu kinh Pháp hành
  • 122. 123-Trung Bộ (46) Ðại kinh Pháp hành
  • 123. 124-Trung Bộ (47) Kinh Tư sát
  • 124. 125-Trung Bộ (48) Kinh Kosampiya
  • 125. 126-Trung Bộ (49) Kinh Phạm thiên cầu thỉnh
  • 126. 127-Trung Bộ (50) Kinh Hàng ma
  • 127. 128-Trung Bộ (51) Kinh Kandaraka
  • 128. 129-Trung Bộ (52) Kinh Bất Thành
  • 129. 130-Trung Bộ (53) Kinh Hữu Học
  • 130. 131-Trung Bộ (54) Kinh Potaliya
  • 131. 132-Trung Bộ (55) Kinh Jivaka
  • 132. 133-Trung Bộ (56) Kinh Ưu Ba Ly
  • 133. 134-Trung Bộ (56) Kinh Ưu Ba Ly
  • 134. 135-Trung Bộ (57) Kinh Hạnh Con Chó
  • 135. 136-Trung Bộ (58) Kinh Vương Tử Vô Úy Abhaya
  • 136. 137-Trung Bộ (59) Kinh Nhiều Cảm Thọ
  • 137. 138-Trung Bộ (60) Kinh Không Có Gì Chuyển Hướng
  • 138. 139-Trung Bộ (60) Kinh Không Có Gì Chuyển Hướng
  • 139. 140-Trung Bộ (61) Kinh Giáo Giới La Hầu La Ở rừng Ambala
  • 140. 141-Trung Bộ (62) Kinh Đại Kinh Giáo Giới La Hầu La
  • 141. 142-Trung Bộ (63) Tiểu Kinh Malunkya
  • 142. 143-Trung Bộ (64) Đại Kinh Malunkya
  • 143. 144-Trung Bộ (65) Đại Kinh Bhaddali
  • 144. 145-Trung Bộ (66) Kinh Ví Dụ Con Chim Cáy
  • 145. 146-Trung Bộ (67) Kinh Catuma
  • 146. 147-Trung Bộ (68) Kinh Nalakapana
  • 147. 148-Trung Bộ (69) Kinh Gulissani
  • 148. 149-Trung Bộ (70) Kinh Kitagiri
  • 149. 150-Trung Bộ (71) Kinh Ba Minh Vacchagota Về Tam Minh
  • 150. 151-Trung Bộ (72) Kinh Aggivacchagotta Về Lửa
  • 151. 152-Trung Bộ (73) Kinh Aggivacchagotta
  • 152. 153-Trung Bộ (74) Kinh Trường Trảo
  • 153. 154-Trung Bộ (75) Kinh Magandiya
  • 154. 155-Trung Bộ (76) Kinh Sandaka
  • 155. 156-Trung Bộ (77) Kinh Mahasakuludayi
  • 156. 157-Trung Bộ (78) Kinh Samanamandika
  • 157. 158-Trung Bộ (79) Kinh Sakuludayi (Thiện Sanh Ưu Đà Di)
  • 158. 159-Trung Bộ (80) Kinh Vekhanassa
  • 159. 160-Trung Bộ (81) Kinh Ghatikara
  • 160. 161-Trung Bộ (82) Kinh Ratthapala
  • 161. 162-Trung Bộ (82) Kinh Ratthapala-tt
  • 162. 163-Trung Bộ (83) Kinh Makhadeva
  • 163. 164-Trung Bộ (84) Kinh Madhura
  • 164. 165-Trung Bộ (85) Kinh Bồ Đề Vương Tử
  • 165. 166-Trung Bộ (86) Kinh Angulimala
  • 166. 167-Trung Bộ (87) Kinh Ái Sanh
  • 167. 168-Trung Bộ (88) Kinh Bahitika
  • 168. 169-Trung Bộ (89) Kinh Pháp Trang Nghiêm
  • 169. 170-Trung Bộ (90) Kinh Kannakatthala
  • 170. 171-Trung Bộ (91) Kinh Brahmayu
  • 171. 172-Trung Bộ (92) Kinh Sela
  • 172. 173-Trung Bộ (93) Kinh Assalayana
  • 173. 174-Trung Bộ (94) Kinh Ghotamukha
  • 174. 175-Trung Bộ (95) Kinh Canki
  • 175. 176-Trung Bộ (96) Kinh Esukari
  • 176. 177-Trung Bộ (97) Kinh Dhananjani
  • 177. 178-Trung Bộ (98) Kinh Vasettha
  • 178. 179-Trung Bộ (99) Kinh Subha
  • 179. 180-Trung Bộ (100) Kinh Sangarava
  • 180. 181-Trung Bộ (101) Kinh Devadaha
  • 181. 182-Trung Bộ (101) Kinh Davadaha tt
  • 182. 183-Trung Bộ (102) Kinh Năm Và Ba
  • 183. 184-Trung Bộ (103) Kinh Nghĩ Như Thế Nào
  • 184. 185-Trung Bộ (104) Kinh Làng Sama
  • 185. 186-Trung Bộ (105) Kinh Thiện Tinh
  • 186. 187-Trung Bộ (106) Kinh Bất Động Lợi Ích
  • 187. 188-Trung Bộ (107) Kinh Gonaka Moggallana
  • 188. 189-Trung Bộ (108) Kinh Gopaka Moggallana
  • 189. 190-Trung Bộ (109) Kinh Đại Mãn Nguyệt
  • 190. 191-Trung Bộ (110) Kinh Tiểu Mãn Nguyệt
  • 191. 192-Trung Bộ (111) Kinh Bất Đoạn
  • 192. 193-Trung Bộ (112) Kinh Sáu Thanh Tịnh
  • 193. 194-Trung Bộ (113) Kinh Chân Nhân
  • 194. 195-Trung Bộ (114) Kinh Nên Hành Trì-Không Nên Hành Trì
  • 195. 196-Trung Bộ (114) Kinh Nên Hành Trì-Không Nên Hành Trì tt
  • 196. 197-Trung Bộ (115) Kinh Đa Giới
  • 197. 198-Trung Bộ (116) Kinh Thôn Tiên
  • 198. 199-Trung Bộ (117) Kinh Đại Kinh Bốn Mươi
  • 199. 200-Trung Bộ (118) Kinh Nhập Tức Xuất Tức Niệm
  • 200. 201-Trung Bộ (119) Kinh Thân Hành Niệm
  • 201. 202-Trung Bộ (120) Kinh Hành Sanh
  • 202. 203-Trung Bộ (121) Kinh Tiểu Không
  • 203. 204-Trung Bộ (122) Kinh Đại Không
  • 204. 205-Trung Bộ (123) Kinh Hy Hữu Vị Tằng Hữu Pháp
  • 205. 206-Trung Bộ (124) Kinh Bạc Câu La
  • 206. 207-Trung Bộ (125) Kinh Điều Ngự Địa
  • 207. 208-Trung Bộ (126) Kinh Phù Di
  • 208. 209-Trung Bộ (127) Kinh A Na Luật
  • 209. 210-Trung Bộ (128) Kinh Tuỳ Phiền Não
  • 210. 211-Trung Bộ (129) Kinh Hiền Ngu
  • 211. 212-Trung Bộ (129) Kinh Hiền Ngu tt
  • 212. 213-Trung Bộ (130) Kinh Thiên Xứ
  • 213. 214-Trung Bộ (131) Kinh Nhất Dạ Hiền Giả
  • 214. 215-Trung Bộ (132) Kinh A Nan Nhất Dạ Hiền Giả
  • 215. 216-Trung Bộ (133) Kinh Đại Ca Chiên Diên Nhất Dạ Hiền Giả
  • 216. 217-Trung Bộ (134) Kinh Lomasakangiya nhất dạ hiền giả
  • 217. 218-Trung Bộ (135) Kinh Tiểu Nghiệp phân biệt
  • 218. 219-Trung Bộ (136) Kinh Đại Nghiệp phân biệt
  • 219. 220-Trung Bộ (137) Kinh Phân biệt sáu xứ
  • 220. 221-Trung Bộ (138) Kinh Tổng thuyết và biệt thuyết
  • 221. 222-Trung Bộ (139) Kinh Vô tránh phân biệt
  • 222. 223-Trung Bộ (140) Kinh Giới phân biệt
  • 223. 224-Trung Bộ (141) Kinh Phân biệt về sự thật
  • 224. 225-Trung Bộ (142) Kinh Phân biệt cúng dường
  • 225. 226-Trung Bộ (143) Kinh Giáo giới Cấp Cô Ðộc
  • 226. 227-Trung Bộ (144) Kinh Giáo giới Channa
  • 227. 228-Trung Bộ (145) Kinh Giáo giới Phú-lâu-na
  • 228. 229-Trung Bộ (146) Kinh Giáo giới Nandaka
  • 229. 230-Trung Bộ (147) Kinh Tiểu giáo giới La-hầu-la
  • 230. 231-Trung Bộ (148) Kinh Sáu sáu
  • 231. 232-Trung Bộ (149) Kinh Đại kinh Sáu xứ
  • 232. 233-Trung Bộ (150) Kinh Nói cho dân chúng Nagaravinda
  • 233. 234-Trung Bộ (151) Kinh Khất thực thanh tịnh
  • 234. 235-Trung Bộ (152) Kinh Căn tu tập
  • 235. 236-TƯB-Thiên Có Kệ Tập 1 Tương Ưng Chư Thiên-Cây lau-Vườn Hoan Hỷ
  • 236. 237-TƯB-Thiên Có Kệ Tập 1 Tương Ưng Chư Thiên-kiếm-Quần Tiên
  • 237. 238-TƯB-Thiên Có Kệ Tập 1 Tương Ưng Chư Thiên-Thiêu cháy-Già-Thắng-Đoạn
  • 238. 239-TƯB-Thiên Có Kệ Tập 1 Tương Ưng Thiên Tử-Ca Diếp-Cấp Cô Độc
  • 239. 240-TƯB-Thiên Có Kệ Tập 1 Tương Ưng Thiên Tử-Các Ngoại Đạo
  • 240. 241-TƯB-Thiên Có Kệ Tập 1 Tương Ưng Kosala-Tuổi Trẻ
  • 241. 242-TƯB-Thiên Có Kệ Tập 1 Tương Ưng Kosala-Bện Tóc
  • 242. 243-TƯB-Thiên Có Kệ Tập 1 Tương Ưng Kosala-Người
  • 243. 244-TƯB-Thiên Có Kệ Tập 1 Tương Ưng Ác ma-Khổ hạnh và Nghiệp
  • 244. 245-TƯB-Thiên Có Kệ Tập 1 Tương Ưng Ác ma-Đa Số
  • 245. 246-TƯB-Thiên Có Kệ Tập 1 Tương Ưng Tỳ kheo ni-Alavikha
  • 246. 247-TƯB-Thiên Có Kệ Tập 1 Tương Ưng Phạm Thiên-Thỉnh Cầu
  • 247. 248-TƯB-Thiên Có Kệ Tập 1 Tương Ưng Phạm Thiên-Sanamkumàra (Thường Đồng Tử)
  • 248. 249-TƯB-Thiên Có Kệ Tập 1 Tương Ưng Bà La Môn-A La Hán
  • 249. 250-TƯB-Thiên Có Kệ Tập 1 Tương Ưng Bà La Môn-Cư Sĩ
  • 250. 251-TƯB-Thiên Có Kệ Tập 1 Tương Ưng Trưởng Lão Vangìsa
  • 251. 252-TƯB-Thiên Có Kệ Tập 1 Tương Ưng Rừng
  • 252. 253-TƯB-Thiên Có Kệ Tập 1 Tương Ưng Dạ Xoa
  • 253. 254-TƯB-Thiên Có Kệ Tập 1 Tương Ưng Sakka-Suvìra
  • 254. 255-TƯB-Thiên Có Kệ Tập 1 Tương Ưng Sakka-Chư Thiên hay cấm giới-Năm Kinh
  • 255. 256-TƯB-Thiên Nhân Duyên Tập 2 Tương Ưng Nhân Duyên-Phật Đà
  • 256. 257-TƯB-Thiên Nhân Duyên Tập 2 Tương Ưng Nhân Duyên-Đồ Ăn
  • 257. 258-TƯB-Thiên Nhân Duyên Tập 2 Tương Ưng Nhân Duyên-Mười Lực
  • 258. 259-TƯB-Thiên Nhân Duyên Tập 2 Tương Ưng Nhân Duyên-Kalara-Vị Sát Đế Lỵ
  • 259. 260-TƯB-Thiên Nhân Duyên Tập 2 Tương Ưng Nhân Duyên-Gia Chủ
  • 260. 261-TƯB-Thiên Nhân Duyên Tập 2 Tương Ưng Nhân Duyên-Cây
  • 261. 262-TƯB-Thiên Nhân Duyên Tập 2 Tương Ưng Nhân Duyên-Đại
  • 262. 263-TƯB-Thiên Nhân Duyên Tập 2 Tương Ưng Nhân Duyên-Bó Lau
  • 263. 264-TƯB-Thiên Nhân Duyên Tập 2 Tương Ưng Nhân Duyên-Sa Môn-Bà La Môn
  • 264. 265-TƯB-Thiên Nhân Duyên Tập 2 Tương Ưng Minh Kiến
  • 265. 266-TƯB-Thiên Nhân Duyên Tập 2 Tương Ưng Giới-Nội Giới
  • 266. 267-TƯB-Thiên Nhân Duyên Tập 2 Tương Ưng Giới-Căn Nhà Bằng Gạch
  • 267. 268-TƯB-Thiên Nhân Duyên Tập 2 Tương Ưng Giới-Nghiệp Đạo Thứ Ba
  • 268. 269-TƯB-Thiên Nhân Duyên Tập 2 Tương Ưng Vô Thỉ-Cỏ và Củi
  • 269. 270-TƯB-Thiên Nhân Duyên Tập 2 Tương Ưng Kassapa (Ca Diếp)-Tri Túc
  • 270. 271-TƯB-Thiên Nhân Duyên Tập 2 Tương Ưng Kassapa (Ca Diếp)-Giáo Giới
  • 271. 272-TƯB-Thiên Nhân Duyên Tập 2 Tương Ưng Kassapa (Ca Diếp)-Trú Xứ-hết
  • 272. 273-TƯB-Thiên Nhân Duyên Tập 2 Tương Ưng Lợi Đắc Cung Kính-Khổ Lụy
  • 273. 274-TƯB-Thiên Nhân Duyên Tập 2 Tương Ưng Lợi Đắc Cung Kính-Sa Môn-Bà La Môn
  • 274. 275-TƯB-Thiên Nhân Duyên Tập 2 Tương Ưng Ràhula-Mắt
  • 275. 276-TƯB-Thiên Nhân Duyên Tập 2 Tương Ưng Lakkhana-Đống Xương
  • 276. 277-TƯB-Thiên Nhân Duyên Tập 2 Tương Ưng Thí Dụ-Chóp Mái
  • 277. 278-TƯB-Thiên Nhân Duyên Tập 2 Tương Ưng Tỳ Kheo-Kolita
  • 278. 279-TƯB-Thiên Uẩn Tập 3 Tương Ưng Uẩn (Năm Mươi Kinh Căn Bản)-Nakulapità
  • 279. 280-TƯB-Thiên Uẩn Tập 3 Tương Ưng Kinh Căn Bản-Vô Thường
  • 280. 281-TƯB-Thiên Uẩn Tập 3 Tương Ưng Kinh Căn Bản-Không Phải Của Các Ông
  • 281. 282-TƯB-Thiên Uẩn Tập 3 Tương Ưng Kinh Căn Bản-Tham Luyến
  • 282. 283-TƯB-Thiên Uẩn Tập 3 Tương Ưng Kinh-A La Hán-Chấp Trước
  • 283. 284-TƯB-Thiên Uẩn Tập 3 Tương Ưng Kinh-Những Gì Được Ăn-Vị Ngọt
  • 284. 285-TƯB-Thiên Uẩn Tập 3 Tương Ưng Kinh-Trưởng Lão-Ananda
  • 285. 286-TƯB-Thiên Uẩn Tập 3 Tương Ưng Kinh Ở Giữa-Hoa-Dòng Sông
  • 286. 287-TƯB-Thiên Uẩn Tập 3 Tương Ưng Kinh Sau-Biên
  • 287. 288-TƯB-Thiên Uẩn Tập 3 Tương Ưng Kinh Sau-Thuyết Pháp-Vô Minh
  • 288. 289-TƯB-Thiên Uẩn Tập 3 Tương Ưng Kinh Sau-Vô Minh-Tập Pháp
  • 289. 290-TƯB-Thiên Uẩn Tập 3 Tương Ưng Kinh Sau-Than Đỏ-Than Đỏ Hực
  • 290. 291-TƯB-Thiên Uẩn Tập 3 Tương Ưng Radha
  • 291. 292-TƯB-Thiên Uẩn Tập 3 Tương Ưng Kiến
  • 292. 293-TƯB-Thiên Uẩn Tập 3 Tương Ưng Sanh-Con Mắt
  • 293. 294-TƯB-Thiên Uẩn Tập 3 Tương Ưng Phiền Não
  • 294. 295-TƯB-Thiên Uẩn Tập 3 Tương Ưng Sariputta
  • 295. 296-TƯB-Thiên Uẩn Tập 3 Tương Ưng Loài Rồng
  • 296. 297-TƯB-Thiên Uẩn Tập 3 Tương Ưng Kim Xí Điểu
  • 297. 298-TƯB-Thiên Uẩn Tập 3 Tương Ưng Càn Thác Bà
  • 298. 299-TƯB-Thiên Uẩn Tập 3 Tương Ưng Thần Mây
  • 299. 300-TƯB-Thiên Uẩn Tập 3 Tương Ưng Vacchagota
  • 300. 301-TƯB-Thiên Uẩn Tập 3 Tương Ưng Thiên
  • 301. 302-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Sáu Xứ-Vô Thường
  • 302. 303-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Sáu Xứ-Tất Cả
  • 303. 304-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Sáu Xứ-Phần hai-Năm Mươi Kinh-Vô Minh
  • 304. 305-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Sáu Xứ-Phần hai-Năm Mươi Kinh-Bệnh
  • 305. 306-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Sáu Xứ-Phần hai-Năm Mươi Kinh-Punna
  • 306. 307-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Sáu Xứ-Phần hai-Năm Mươi Kinh-Từ Bỏ
  • 307. 310-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Sáu Xứ-Gia Chủ
  • 308. 311-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Sáu Xứ-Devadaha
  • 309. 312-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Sáu Xứ-Duyệt Hỷ Tiêu Tận
  • 310. 313-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Sáu Xứ-Biển
  • 311. 314-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Sáu Xứ-Rắn Độc
  • 312. 315-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Sáu Xứ-Khúc Gỗ
  • 313. 316-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Sáu Xứ-Đờn Tỳ Bà
  • 314. 317-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Thọ-Phẩm Có Kệ-Thiền Định
  • 315. 318-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng thọ-Sống Một Mình
  • 316. 319-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng thọ-Một Trăm Lẻ Tám Pháp Môn-Sivaka
  • 317. 320-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Nữ Nhân-Trung Lược-Khả Ý và Không Khả Ý
  • 318. 321-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Jambukhadaka-Nibbana (Niết Bàn)
  • 319. 322-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Moggalana-Với Tầm
  • 320. 323-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Tâm-Kiết Sử
  • 321. 324-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Tâm-Kamabhu
  • 322. 325-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Thôn Trưởng-Canda
  • 323. 326-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Thôn Trưởng-tt
  • 324. 327-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Thôn Trưởng-hết
  • 325. 328-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Vô Vi-Thân
  • 326. 329-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Không Thuyết-Trưởng Lão Ni Khema
  • 327. 330-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Không Thuyết-Sariputta Kotthika
  • 328. 331-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Không Thuyết-Vaccha
  • 329. 332-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Đạo-Vô Minh
  • 330. 333-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Đạo-Tà Tánh
  • 331. 334-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Đạo-Không Phóng Dật
  • 332. 335-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Giác Chi-Núi
  • 333. 336-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Giác Chi-Về Bịnh
  • 334. 337-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Giác Chi-Triền Cái
  • 335. 338-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Giác Chi-Tổng Nhiếp Giác Chi
  • 336. 339-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Giác Chi-Hơi Thở Vô Hơi Thở Ra
  • 337. 340-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Niệm Xứ-Ambapali
  • 338. 341-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Niệm Xứ-Nalanda
  • 339. 342-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Niệm Xứ-Giới Trú
  • 340. 343-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Niêm Xứ-Bất Tử
  • 341. 344-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Căn-Thanh Tịnh
  • 342. 345-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tuong Ưng Căn-Lạc Căn
  • 343. 346-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Căn-Về Già
  • 344. 347-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Căn-Giác Phần
  • 345. 348-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Chánh Cần-Sông Hằng Rộng Thuyết
  • 346. 349-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Lực-Sông Hằng Rộng Thuyết
  • 347. 350-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Anuruddha-Độc Cư
  • 348. 351-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Hơi Thở Vô-Hơi Thở Ra
  • 349. 352-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Hơi Thở Vô Hơi Thở Ra
  • 350. 353-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Dự Lưu-Veludvara
  • 351. 354-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Dự Lưu-Một Ngàn
  • 352. 355-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Dự Lưu-Saranani
  • 353. 356-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Dự Lưu-Phước Đức Sung Mãn
  • 354. 357-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Dự Lưu-Phước Đức Sung Mãn với Kệ
  • 355. 358-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Sự Thật-Định
  • 356. 359-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Sự Thật-Vực Thẳm
  • 357. 361-TCB C1 Sắc-Đoạn Triền Cái-Khó Xử Dụng-Không Điều Phục-Đặt Hướng Và Trong Sáng
  • 358. 362-TCB C1 Phóng Dật-Phi Pháp-Vô Phạm-Một Người-Người Tối Thắng
  • 359. 363-TCB C1 Không Thể Có Được-Chủng Tử-Makkhali-Không Phóng Dật
  • 360. 364-TCB C1 Thiền Định
  • 361. 365-TCB C2 Hình Phạt-Tranh Luận
  • 362. 366-TCB C2 Người Ngu-Tâm Thăng Bằng
  • 363. 367-TCB C2 Hội Chúng-Người-Tướng
  • 364. 368-TCB C2 Các Pháp-Kẻ Ngu-Các Hy Vọng-Hy Cầu-Bố Thid-Đón Chào-Nhập Định-Phẩn Nộ
  • 365. 369-TCB C3 Người Ngu-Người Đóng Xe
  • 366. 370-TCB C3 Người
  • 367. 371-TCB C3 Sứ Giả Của Trời
  • 368. 372-TCB C3 Nhỏ- Các Bà La Môn
  • 369. 373-TCB C3 Các Bà La Môn- Tikanna
  • 370. 374-TCB C3 Lớn
  • 371. 375-TCB C3 Lớn tt
  • 372. 376-TCB C3 Các Căn Bản Bất Thiện
  • 373. 377-TCB C3 Ananda
  • 374. 378-TCB C3 Sa Môn
  • 375. 379-TCB C3 Hạt Muối
  • 376. 380-TCB C3 Hạt Muối tt
  • 377. 381-TCB C3 Chánh Giác
  • 378. 382-TCB C3 Đoạ Xứ
  • 379. 383-TCB C3 Kusinara
  • 380. 384-TCB C3 Kẻ Chiến Sĩ
  • 381. 385-TCB C3 Cát Tường- Lõa Thể
  • 382. 386-TCB C4 Bhandagama
  • 383. 387-TCB C4 Hành-Uruvelà.
  • 384. 388-TCB C4 Bánh xe
  • 385. 389-TCB C4 Rohitassa
  • 386. 390-TCB C4 Nguồn sanh phước
  • 387. 391-TCB C4 Nghiệp Công Đức
  • 388. 392-TCB C4 Không Hý Luận
  • 389. 393-TCB C4 Không Có Rung Động
  • 390. 394-TCB C4 Asura
  • 391. 395-TCB C4 Mây Mưa
  • 392. 396-TCB C4 Kesi
  • 393. 397-TCB Sợ Hãi
  • 394. 398-TCB C4 Loài Người- Ánh sáng- Các Căn
  • 395. 399-TCB C4 Đạo Hành
  • 396. 400-TCB C4 Tư Tâm Sở
  • 397. 401-TCB C4 Chiến Sĩ
  • 398. 402-TCB C4 Chiến Sĩ
  • 399. 403-TCB C4 Đại
  • 400. 404-TCB C4 Đại tt
  • 401. 405-TCB C4 Đại tt
  • 402. 406-TCB C4 Bậc Chân Nhân
  • 403. 407-TCB C4 Ô Uế
  • 404. 408-TCB C4 Diệu Hạnh-Phẩm Nghiệp
  • 405. 409-TCB C4 Sợ Hải Phạm Tội
  • 406. 410-TCB C4 Thắng trí- Phẩm Nghiệp Đạo- Tham
  • 407. 411-TCB C5 Sức Mạnh Hữu Học
  • 408. 412-TCB C5 Năm Phần
  • 409. 413-TCB C5 Sumana
  • 410. 414-TCB C5 Vua Munda
  • 411. 415-TCB C5 Triền Cái- Tưởng
  • 412. 416-TCB C5 Chiến Sĩ
  • 413. 417-TCB C5 Chiến Sĩ tt
  • 414. 418-TCB C5 Trưởng Lão- Kakudha
  • 415. 419-TCB C5 An Ổn Trú- Andhkavinda
  • 416. 420-TCB C5 Bệnh
  • 417. 421-TCB C5 Vua (Chuyển Luân Vương)
  • 418. 422-TCB C5 Vua (Không có thể kham nhẫn)
  • 419. 423-TCB C5 Tikandaki
  • 420. 424-TCB C5 Diệu Pháp
  • 421. 425-TCB C5 17 Hiềm Hận- Nam Cư Sĩ
  • 422. 426-TCB C5 20 Bà La Môn
  • 423. 427-TCB C5 Bà La Môn tt- Kimbila
  • 424. 428-TCB C5 Mắng Nhiếc- Du Hành Dài
  • 425. 429-TCB C5 Trú Tại Chổ- Phẩm Ác hành
  • 426. 430-TCB C5 26 Cụ Túc Giới
  • 427. 431-TCB C6 Đáng Được Cung Kính
  • 428. 432-TCB C6 2 Cần Phải Nhớ
  • 429. 433-TCB C6 3 Trên Tất Cả
  • 430. 434-TCB C6 Chư Thiên
  • 431. 435-TCB C6 Dhammika
  • 432. 436-TCB C6 Dhammika (Khema)
  • 433. 437-TCB C6 Đại (Sona)
  • 434. 438-TCB C6 Đại (Người bán củi)
  • 435. 439-TCB C6 Đại (Một Pháp Môn Quyết Trạch)
  • 436. 440-TCB C6 Chư Thiên- A La Hán
  • 437. 441-TCB C6 Mát Lạnh- Lợi Ích- Ba Pháp
  • 438. 442-TCB C7 Tài Sản- Tuỳ Miên
  • 439. 443-TCB C7 Vajjì (Bạt Kỳ)
  • 440. 444-TCB C7 Chư Thiên (Không Phóng Dật)
  • 441. 445-TCB C7 Đại Tế Đàn (Thức Trú)
  • 442. 446-TCB C7 Đại Tế Đàn (Dâm Dục)
  • 443. 447-TCB C7 Không Tuyên Bố
  • 444. 448-TCB C7 Không Tuyên Bố (Siha)
  • 445. 449-TCB C7 Không Tuyên Bố (Bảy Pháp)-hết
  • 446. 450-TCB C7 Đại (Xấu Hổ)
  • 447. 451-TCB C7 Đại (Pháp Trí)
  • 448. 452-TCB C7 Đại (Lửa)-hết
  • 449. 453-TCB C7 Về Luật
  • 450. 454-TCB C8 Từ
  • 451. 455-TCB C8 Lớn (Veranjà)
  • 452. 456-TCB C8 Lớn (Tướng Quân Siha)
  • 453. 457-TCB C8 Lớn (Con Ngựa Thuần Thục)-hết
  • 454. 458-TCB C8 Gia Chủ (Ugga Ở Vesali)
  • 455. 459-TCB C8 Gia Chủ (Không Phải Thời)-hết
  • 456. 460-TCB C8 Bố Thí
  • 457. 461-TCB C8 Ngày Trai Giới
  • 458. 462-TCB C8 Trai Giới (Visàkha)-hết
  • 459. 463-TCB C8 Gotami
  • 460. 464-TCB C8 Đất Rung Động (Dục)
  • 461. 465-TCB C8 Đất Rung Động (Các Giải Thoát)-hết
  • 462. 466-TCB C8 Song Đôi (Lòng Tin)
  • 463. 467-TCB C8 Song Đôi-hết
  • 464. 468-TCB C8 Niệm và Tham Ái
  • 465. 469-TCB C9 Chánh Giác
  • 466. 470-TCB C9 Chánh Giác-hết
  • 467. 471-TCB C9 Tiếng Rống Sư Tử
  • 468. 472-TCB C9 Tiếng Rống Sư Tử (Tôn Giả Samiddhi)-hết
  • 469. 473-TCB C9 Chổ Cư Trứ các Hữu Tình
  • 470. 474-TCB C9 Chổ Cư Trứ các Hữu Tình-hết
  • 471. 475-TCB C9 Đại (Chín Thứ Đệ Trú)
  • 472. 476-TCB C9 Đại
  • 473. 477-TCB C9 Đại (Con Voi Lớn)-hết
  • 474. 478-TCB C9 Pancala (Pancalacanda)
  • 475. 479-TCB C10 Lợi Ích
  • 476. 480-TCB C10 Hộ Trì (Trú Xứ)
  • 477. 481-TCB C10 Hộ Trì (Đáng Được Cúng Dường)-hết
  • 478. 482-TCB C10 Lớn (Con Sư Tử)
  • 479. 483-TCB C10 Lớn (Thiền Án Xứ)
  • 480. 484-TCB C10 Lớn (Người Kosala)-hết
  • 481. 485-TCB C10 Upaly và Ananda
  • 482. 486-TCB C10 Mắng Nhiếc
  • 483. 487-TCB C10 Tâm Của Mình
  • 484. 488-TCB C10 Song Đôi
  • 485. 489-TCB C10 Ước Nguyện
  • 486. 490-TCB C10 Ước Nguyện-hết
  • 487. 491-TCB C10 Trưởng Lão
  • 488. 492-TCB C10 Trưởng Lão (Tỷ Kheo Kàlaka)-hết
  • 489. 493-TCB C10 Nam Cư Sĩ
  • 490. 494-TCB C10 Nam Cư Sĩ (Kiến)
  • 491. 495-TCB C10 Nam Cư Sĩ (Đáng Đảnh Lễ)-hết
  • 492. 496-TCB C10 Sa Môn Tưởng
  • 493. 497-TCB C10 Đi Xuống
  • 494. 498-TCB C10 Thanh Tịnh- Thiện Lương- Thánh Đạo- Người- Janussoni
  • 495. 499-TCB C10 Anussoni
  • 496. 500-TCB C10 Thiện Lương- Thánh Đạo- Hạng Ngườii- Thân Do Nghiệp Sanh
  • 497. 501-TCB C10 Thân Do Nghiệp Sanh (Tổn Giảm Và Tăng Trưởng)
  • 498. 502-TCB C11 Y Chỉ
  • 499. 503-TCB C11 Tuy Niệm
  • 500. 504-TCB C11 Tùy Niệm (Từ)-hết
  • 501. 505-TCB C11 Tổng Kết
  • 502. 506-TBK Tiểu Tụng
  • 503. 507-TBK Pháp Cú câu 01-145
  • 504. 508-TBK Pháp Cú Câu 146-287
  • 505. 509-TBK Pháp Cú Câu 288-423
  • 506. 510-TBK C1 Kinh Phật Tự Thuyết Phẩm Bồ Đề
  • 507. 511-TBK C2 Kinh Phật Tự Thuyết Phẩm Muccalinda
  • 508. 512-TBK C3 Kinh Phật Tự Thuyết Phẩm Nanda
  • 509. 513-TBK C4 Kinh Phật Tự Thuyết Phẩm Meghiya
  • 510. 514-TBK C5 Kinh Phật Tự Thuyết Phẩm Trưởng Lão Sona
  • 511. 515-TBK C6 Kinh Phật Tự Thuyết Phẩm Sanh ra đã mù
  • 512. 516-TBK C7 Kinh Phật Tự Thuyết Phẩm nhỏ
  • 513. 517-TBK C8 Kinh Phật Tự Thuyết Phẩm Pataligamiya
  • 514. 518-TBK C1 Kinh Phật Thuyết Như Vậy (Một Pháp)
  • 515. 519-TBK C2 Kinh Phật Thuyết Như Vậy (Hai Pháp)
  • 516. 520-TBK C3 Kinh Phật Thuyết Như Vậy (Ba Pháp)
  • 517. 521-TBK C3 Kinh Phật Thuyết Như Vậy (Ba Pháp)-tt
  • 518. 522-TBK C4 Kinh Phật Thuyết Như Vậy (Bốn Pháp)
  • 519. 523-TBK C1 Kinh Tập Một Phẩm Rắn Urgavagga
  • 520. 524-TBK C1 Kinh Tập Một Phẩm Kinh Bại Vong
  • 521. 525-TBK C2 Kinh Tập Tiểu Phẩm
  • 522. 526-TBK C2 Kinh Tập Tiểu Phẩm Chiếc Thuyền
  • 523. 527-TBK C3 Kinh Tập Đại Phẩm
  • 524. 528-TBK C3 Kinh Tập Đại Phẩm (Sabhiya)
  • 525. 529-TBK C3 Kinh Tập Đại Phẩm (Kinh Nàlaka)
  • 526. 530-TBK C4 Kinh Tập Phẩm tám Kinh Về Dục
  • 527. 531-TBK C4 Kinh Tập Phẩm tám Kinh Về Dục tt
  • 528. 532-TBK C5 Kinh Tập Trên Đường Đến Bờ Bên Kia
  • 529. 533-TBK C5 Kinh Tập Trên Đường Đến Bờ Bên Kia tt
  • 530. 534-TBK Chuyện Thiên Cung p1 Lâu Đài Nữ Giới-Chuyện 01-07
  • 531. 535-TBK Chuyện Thiên Cung p1 Lâu Đài Nữ Giới-Chuyện 08-14
  • 532. 536-TBK Chuyện Thiên Cung p1 Lâu Đài Nữ Giới-Chuyện 15
  • 533. 537-TBK Chuyện Thiên Cung p1 Lâu Đài Nữ Giới-Chuyện 16-17
  • 534. 538-TBK Chuyện Thiên Cung p2 Cittalata-Chuyện 01-03
  • 535. 539-TBK Chuyện Thiên Cung p2 Cittalata-Chuyện 04-11
  • 536. 540-TBK Chuyện Thiên Cung p3 Paricchattaka-Chuyện 01-05
  • 537. 541-TBK Chuyện Thiên Cung p3 Paricchattaka-Chuyện 06-10
  • 538. 542-TBK Chuyện Thiên Cung p4 Đỏ Sẫm-Chuyện 01-06
  • 539. 543-TBK Chuyện Thiên Cung p4 Đỏ Sẫm-Chuyện 07-12
  • 540. 544-TBK Chuyện Thiên Cung p5 Đại xa- Chuyện 01-08
  • 541. 545-TBK Chuyện Thiên Cung p5 Đại xa- Chuyện 09-14
  • 542. 546-TBK Chuyện Thiên Cung p6 Pàyasi
  • 543. 547-TBK Chuyện Thiên Cung p7 Sunikkhitta
  • 544. 548-TBK Chuyện Thiên Cung p7 Sunikkhitta tt
  • 545. 549-TBK Chuyện Ngạ Quỷ p1 Chuyện con Rắn
  • 546. 550-TBK Chuyện Ngạ Quỷ p1 Chuyện con Rắn tt
  • 547. 551-TBK Chuyện Ngạ Quỷ p2 Ubbarì
  • 548. 552-TBK Chuyện Ngạ Quỷ p2 Ubbarì tt
  • 549. 553-TBK Chuyện Ngạ Quỷ p2 Ubbarì-hết
  • 550. 554-TBK Chuyện Ngạ Quỷ p3 Tiểu Phẩm
  • 551. 555-TBK Chuyện Ngạ Quỷ p3 Tiểu Phẩm tt
  • 552. 556-TBK Chuyện Ngạ Quỷ p4 Đại Phẩm
  • 553. 557-TBK Chuyện Ngạ Quỷ p4 Đại Phẩm tt
  • 554. 558-TBK C1 Trưởng Lão Tăng Một Kệ p1-p2
  • 555. 559-TBK C1 Trưởng Lão Tăng Một Kệ-Phẩm Ba- Bốn
  • 556. 560-TBK C1 Trưởng Lão Tăng Một Kệ-Phẩm Năm- Sáu
  • 557. 561-TBK C1 Trưởng Lão Tăng Một Kệ Vappa (phẩm 7-8 & 9)
  • 558. 562-TBK C1 Trưởng Lão Tăng Một Kệ Paripunnaka (phẩm 10 & 12)
  • 559. 563-TBK C2 Hai Kệ Utara (phẩm 1 & 2)
  • 560. 564-TBK C2 Hai Kệ Uttara (phẩm 3 & 4)
  • 561. 565-TBK C2 Kệ Kumàra Kassapa (phẩm 5)
  • 562. 566-TBK C3 Anganika Bhàradvàja (phẩm 3 Kệ)
  • 563. 567-TBK C4 Nàgasamàla (phẩm 4 Kệ)
  • 564. 568-TBK C5 Ràjadatta (Phẩm 5 Kệ)
  • 565. 569-TBK C6 Uruvelà Kassapa (Phẩm 6 Kệ)
  • 566. 570-TBK C7 Sundara Samudda (Phẩm 7 Kệ)
  • 567. 571-TBK C8 Sundara Samudda (Phẩm 8-10 Kệ)
  • 568. 572-TBK C11 Sankicca (Phẩm 11-15 Kệ)
  • 569. 573-TBK C16 Adhimutta (Phẩm 20 Kệ)
  • 570. 574-TBK C16 Bhaddiya Kàligo Dhàyaputta (Phẩm 20 Kệ tt)
  • 571. 575-TBK C17 Phussa (Phẩm 30 Kệ
  • 572. 576-TBK C18 Mahà Kassapa (Phẩm 40-50 Kệ)
  • 573. 577-TBK C20 Mahà Moggallàna (Phẩm 60 Kệ)
  • 574. 578-TBK Trưởng Lão Ni Kệ (Tập 1 Kệ)
  • 575. 579-TBK Trưởng Lão Ni Kệ-Abhirùpa (Tập 2 Kệ)
  • 576. 580-TBK Trưởng Lão Ni Kệ-Một Sàmà Khác (Tập 3 Kệ)
  • 577. 581-TBK Trưởng Lão Ni Kệ-Bhaddà Thuộc Dòng Họ Kapllà (Tập 4 Kệ)
  • 578. 582-TBK Trưởng Lão Ni Kệ-Một Tỷ Kheo Ni Vô Danh (Tập 5 Kệ)
  • 579. 583-TBK Trưởng Lão Ni Kệ-Năm Trăm Patàcàrà (Tập 6 Kệ)
  • 580. 584-TBK Trưởng Lão Ni Kệ-Uttarà (Tập 7 Kệ)
  • 581. 585-TBK Trưởng Lão Ni Kệ-Sìsupacàlà (Tập 8 Kệ)
  • 582. 586-TBK Trưởng Lão Ni Kệ-Của Vaddha (Tập 9 Kệ)
  • 583. 587-TBK Trưởng Lão Ni Kệ-Kisà Gotamì (Tập 10 Kệ)
  • 584. 588-TBK Trưởng Lão Ni Kệ-Uppalavanna (Tập 11 Kệ)
  • 585. 589-TBK Trưởng Lão Ni Kệ-Punnà hay Punnikà (Tập 12 Kệ)
  • 586. 590-TBK Trưởng Lão Ni Kệ-Ambapàli (Tập 20 Kệ)
  • 587. 591-TBK Trưởng Lão Ni Kệ-Subhà ở Rừng Xoài của Jivaka (Tập 30 Kệ)
  • 588. 592-TBK Trưởng Lão Ni Kệ-Isidàsi (Tập 40 Kệ)
  • 589. 593-TBK Trưởng Lão Ni Kệ-Sumedhà (Tập 40 Kệ)
  • 590. 594-TBK C1 Phẩm Apannaka- Chuyển Pháp Tối Thượng
  • 591. 595-TBK C1 Phẩm Apannaka- Chuyện 02-03
  • 592. 596-TBK C1 Phẩm Apannaka- Chuyện Tiểu Triệu Phú
  • 593. 597-TBK C1 Phẩm Apannaka- Chuyện 06-07
  • 594. 598-TBK C1 Phẩm Apannaka- Chuyện 08-09-10
  • 595. 599-TBK C1 Phẩm Giới- Chuyện 11-12
  • 596. 600-TBK C1 Phẩm Giới- Chuyện 13-14-15-16
  • 597. 601-TBK C1 Phẩm Giới- Chuyện 17-18-19-20
  • 598. 602-TBK C1 Phẩm Kurunga- Chuyện 21-22-23-24-25
  • 599. 603-TBK C1 Phẩm Kurunga- Chuyện 26-27-28-29-30
  • 600. 604-TBK C1 Phẩm Kulavaka- Chuyện 31
  • 601. 605-TBK C1 Phẩm Kulavaka- Chuyện 32-33-34-35-36-37
  • 602. 606-TBK C1 Phẩm Kulavaka- Chuyện 38-39-40
  • 603. 607-TBK C1 Phẩm Lợi Ái Chuyện 41-50
  • 604. 608-TBK C1 Phẩm Asimsa Chuyện 51-54
  • 605. 609-TBK C1 Phẩm Asimsa Chuyện 55-60
  • 606. 610-TBK C1 Phẩm Nữ Nhân Chuyện 61-64
  • 607. 611-TBK C1 Phẩm Nữ Nhân Chuyện 65-70
  • 608. 612-TBK C1 Phẩm Varana Chuyện 71-73
  • 609. 613-TBK C1 Phẩm Varana Chuyện 74-76
  • 610. 614-TBK C1 Phẩm Varana Chuyện 77
  • 611. 615-TBK C1 Phẩm Varana Chuyện 78-80
  • 612. 616-TBK C1 Phẩm Apayimha Chuyện 81-85
  • 613. 617-TBK C1 Phẩm Apayimha Chuyện 86-90
  • 614. 618-TBK C1 Phẩm Litta Chuyện 91-95
  • 615. 619-TBK C1 Phẩm Litta Chuyện 96-100
  • 616. 620-TBK C1 Phẩm Parossata Chuyện 101-110
  • 617. 621-TBK C1 Phẩm Hamsa Chuyện 111-120
  • 618. 622-TBK C1 Phẩm Kusanali 121-124
  • 619. 623-TBK C1 Phẩm Kusanali 125-130
  • 620. 624-TBK C1 Phẩm Asampadana 131-136
  • 621. 625-TBK C1 Phẩm Asampadana 137-140
  • 622. 626-TBK C1 Phẩm Kakantaka 141-147
  • 623. 627-TBK C1 Phẩm Kakantaka 148-150
  • 624. 628-TBK C2 Phẩm Dalda 151-155
  • 625. 629-TBK C2 Phẩm Dalda 156-160
  • 626. 630-TBK C2 Phẩm Santahava 161-163
  • 627. 631-TBK C2 Phẩm Santahava 164-170
  • 628. 632-TBK C2 Phẩm Thiện Pháp 171-174
  • 629. 633-TBK C2 Phẩm Thiện Pháp 175-180
  • 630. 634-TBK C2 Phẩm Asadisa 181-184
  • 631. 635-TBK C2 Phẩm Asadisa 185-190
  • 632. 636-TBK C2 Phẩm Ruhaka 191-194
  • 633. 637-TBK C2 Phẩm Ruhaka 195-200
  • 634. 638-TBK C2 Phẩm Natamdaiha 201-205
  • 635. 639-TBK C2 Phẩm Natamdaiha 206-210
  • 636. 640-TBK C2 Phẩm Biranatthambahaka 211-216
  • 637. 641-TBK C2 Phẩm Biranatthambahaka 217-220
  • 638. 642-TBK C2 Phẩm Kasava 221-223
  • 639. 643-TBK C2 Phẩm Kasava 224-230
  • 640. 644-TBK C2 Phẩm Upahana 231-237
  • 641. 645-TBK C2 Phẩm Upahana 238-240
  • 642. 646-TBK C2 Phẩm Sigala 241-244
  • 643. 647-TBK C2 Phẩm Sigala 245-250
  • 644. 648-TBK C3 Phẩm Sankappa 251-253
  • 645. 649-TBK C3 Phẩm Sankappa 254-256
  • 646. 650-TBK C3 Phẩm Sankappa 257
  • 647. 651-TBK C3 Phẩm Sankappa 258-260
  • 648. 652-TBK C3 Phẩm Kosya 261-263
  • 649. 653-TBK C3 Phẩm Ba Bài Kệ 264-268
  • 650. 654-TBK C3 Phẩm Ba Bài Kệ 269-275
  • 651. 655-TBK C3 Phẩm Ba Bài Kệ 276
  • 652. 656-TBK C3 Phẩm Ba Bài Kệ 277-281
  • 653. 657-TBK C3 Phẩm Ba Bài Kệ 282-284
  • 654. 658-TBK C3 Phẩm Ba Bài Kệ 285-289
  • 655. 659-TBK C3 Phẩm Ba Bài Kệ 290-295
  • 656. 660-TBK C3 Phẩm Ba Bài Kệ 296-300
  • 657. 661-TBK C4 Phẩm Bốn Bài Kệ 301-302
  • 658. 662-TBK C4 Phẩm Bốn Bài Kệ 303-310
  • 659. 663-TBK C4 Phẩm Bốn Bài Kệ 311-314
  • 660. 664-TBK C4 Phẩm Bốn Bài Kệ 315-319
  • 661. 665-TBK C4 Phẩm Bốn Bài Kệ 320-325
  • 662. 666-TBK C4 Phẩm Bốn Bài Kệ 326-332
  • 663. 667-TBK C4 Phẩm Bốn Bài Kệ 333-337
  • 664. 668-TBK C4 Phẩm Bốn Bài Kệ 338-343
  • 665. 669-TBK C4 Phẩm Bốn Bài Kệ 344-350
  • 666. 670-TBK C5 Phẩm Năm Bài Kệ 351-356
  • 667. 671-TBK C5 Phẩm Năm Bài Kệ 357-361
  • 668. 672-TBK C5 Phẩm Năm Bài Kệ 362-371
  • 669. 673-TBK C6 Phẩm Sáu Bài Kệ 372-376
  • 670. 674-TBK C6 Phẩm Sáu Bài Kệ 377-380
  • 671. 675-TBK C6 Phẩm Sáu Bài Kệ 381-386
  • 672. 676-TBK C6 Phẩm Sáu Bài Kệ 387-390
  • 673. 677-TBK C6 Phẩm Sáu Bài Kệ 391-395
  • 674. 678-TBK C7 Phẩm Bảy Bài Kệ-Chuyện 396-399
  • 675. 679-TBK C7 Phẩm Bảy Bài Kệ-Chuyện 400-401
  • 676. 680-TBK C7 Phẩm Bảy Bài Kệ-Chuyện 402-405
  • 677. 681-TBK C7 Phẩm Bảy Bài Kệ-Chuyện 406-407
  • 678. 682-TBK C7 Phẩm Bảy Bài Kệ-Chuyện 408-409
  • 679. 683-TBK C7 Phẩm Bảy Bài Kệ-Chuyện 410-412
  • 680. 684-TBK C7 Phẩm Bảy Bài Kệ-Chuyện 413-416
  • 681. 685-TBK C8 Phẩm Tám Phẩm Tám Bài Kệ 417-419
  • 682. 686-TBK C8 Phẩm Tám Bài Kệ 420-421
  • 683. 687-TBK C8 Phẩm Tám Bài Kệ 422
  • 684. 688-TBK C8 Phẩm Tám Bài Kệ 423-424
  • 685. 689-TBK C8 Phẩm Tám Bài Kệ 425-426
  • 686. 690-TBK C9 Phẩm Chín Bài Kệ 427-431
  • 687. 691-TBK C9 Phẩm Chín Bài Kệ 432
  • 688. 692-TBK C9 Phẩm Chín Bài Kệ 433-334
  • 689. 693-TBK C9 Phẩm Chín Bài Kệ 435-438
  • 690. 694-TBK C10 Phẩm Mười Bài Kệ 439-441
  • 691. 695-TBK C10 Phẩm Mười Bài Kệ 442-443
  • 692. 696-TBK C10 Phẩm Mười Bài Kệ 444-445
  • 693. 697-TBK C10 Phẩm Mười Bài Kệ 446-448
  • 694. 698-TBK C10 Phẩm Mười Bài Kệ 449-452
  • 695. 699-TBK C10 Phẩm Mười Bài Kệ 453-454
  • 696. 700-TBK C11 Phẩm10 Một Bài Kệ 455-457
  • 697. 701-TBK C11 Phẩm10 Một Bài Kệ 458-459
  • 698. 702-TBK C11 Phẩm10 Một Bài Kệ 460-561
  • 699. 703-TBK C11 Phẩm10 Một Bài Kệ 462-463
  • 700. 704-TBK C12 Phẩm10 Hai Bài Kệ 464-465
  • 701. 705-TBK C12 Phẩm10 Hai Bài Kệ 466-467
  • 702. 706-TBK C12 Phẩm10 Hai Bài Kệ 468-470
  • 703. 707-TBK C12 Phẩm10 Hai Bài Kệ 471-473
  • 704. 708-TBK C13 Phẩm 13 Bài Kệ(474 Trái xoài, Cây hồng phượng vĩ)
  • 705. 709-TBK C13 Phẩm 13 Bài Kệ(478 Sứ thần, Cây bồ đề)
  • 706. 710-TBK C13 Phẩm 13 Bài Kệ(480 Hiền giả Akita, Takkàriya)
  • 707. 711-TBK C13 Phẩm 13 Bài Kệ(482 Lộc Vương, Chúa Nai Sarabha)
  • 708. 712-TBK C14 Tạp Phẩm(484 Cánh đồng lúa, Đôi ca thần Canda)
  • 709. 713-TBK C14 Tạp Phẩm(487 Nam Tử Uddalaka)
  • 710. 714-TBK C14 Tạp Phẩm(490 Năn Vị hành trì trai giới, Đại Khổng Tước)
  • 711. 715-TBK C14 Tạp Phẩm(492 Lợn rừng của thợ mộc, Đại Vương Sàdhìna)
  • 712. 716-TBK C14 Tạp Phẩm(496 Cúng thưc phẩm đúng cấp bậc)
  • 713. 717-TBK C15 Tạp Phẩm(501 Lộc Vương Rohanta)
  • 714. 718-TBK C15 Tạp Phẩm(502 Chúa Thiên Nga, Anh Vũ)
  • 715. 719-TBK C15 Tạp Phẩm(506 Long Vương Campeyya)
  • 716. 720-TBK C16 Tạp Phẩm(510 Vương Tử Trong Ngôi Nhà Sắt)
  • 717. 721-TBK C16 Tạp Phẩm(514 Tượng Vương ở Hồ Chaddanta)
  • 718. 722-TBK C16 Tạp Phẩm(515 Nam Tử Sambhava)
  • 719. 723-TBK C16 Tạp Phẩm(518 Long Vương Pandara)
  • 720. 724-TBK C17 (521 Ba con Chim)
  • 721. 725-TBK C17 (522 Đại Nhân Thiện Xạ SARABHANGA)
  • 722. 726-TBK C17 (523 Thiên Nữ ALMBUSA)
  • 723. 727-TBK C17 (524 Long Vuong SAMKHPALA)
  • 724. 728-TBK C17 (525 Tiểu SUTASOMA)
  • 725. 729-TBK C18 (526 Công Chúa NALINIKA)
  • 726. 730-TBK C18 (527 Kỷ Nữ UMMADANTI)
  • 727. 731-TBK C18 (528 Hiền Giả Đại Bồ Đề)
  • 728. 732-TBK C19 (529 Hiền Giả SONAKA)
  • 729. 733-TBK C19 (530 Hiền Giả SAMKICCA)
  • 730. 734-TBK C20 (531 Đại Đế KUSA-Duc Uy)
  • 731. 735-TBK C20 (532 Hai Hiền Giả SoNa-NanDa)
  • 732. 736-TBK C21 (533 Tiểu Thiên Nga)
  • 733. 737-TBK C21 (534 Đại Thiên Nga)
  • 734. 738-TBK C21 (535 Thực Phẩm Thiên Giới)
  • 735. 739-TBK C21 (535 Tthuc Phẩm Thiên Giới-hết )
  • 736. 740-TBK C21 (536 Chúa chim KUNALA)
  • 737. 741-TBK C21 (537 Đại SUTASUMA-Duc Uy)
  • 738. 742-TBK C21 (537 Đại SUTASOMA-hết)
  • 739. 743-TBK C22 (538 Vương Tử què câm)
  • 740. 744-TBK C22 (539 Đại Vương MAHAJANAKA)
  • 741. 745-TBK C22 (540 Hiếu Tử SaMa)
  • 742. 746-TBK C22 (541 Đại Vương NIMI)
  • 743. 747-TBK C22 (542 Tế Sư Khandahala)
  • 744. 748-TBK C22 (543 Bậc Đại Trí Bhuradatta)
  • 745. 749-TBK C22 (543 Bậc Đại Trí Bhuradatta-hết)
  • 746. 750-TBK C22 (544 Bậc Đại trí Mahanarada)
  • 747. 751-TBK C22 (545 Bậc Đại trí Vô Song)
  • 748. 752-TBK C22 (545 Bậc Đại Trí Vô Song-hết)
  • 749. 753-TBK C22 (546 Đường Hầm Vĩ Đại)
  • 750. 754-TBK C22 (546 Đường Hầm Vĩ Đại-Viên Bảo Ngọc)
  • 751. 755-TBK C22 (546 Đường Hầm Vĩ Đại-Con Đường Bí Mật)
  • 752. 756-TBK C22 (546 Đường Hầm Vĩ Đại-Năm Vị Hiền Nhân)
  • 753. 757-TBK C22 (546 Đường Hầm Vĩ Đại-Cuộc Đại Chiến)
  • 754. 758-TBK C22 (546 Đường Hầm Vĩ Đại)
  • 755. 759-TBK C22 (546 Đường Hầm Vĩ Đại)
  • 756. 760-TBK C22 (546 Đường Hầm Vĩ Đại-hết)
  • 757. 761-TBK C22 (547 Đại Vương Vessantara)
  • 758. 762-TBK C22 (547 Đại Vương Vessantara-Thái Tử Bị Đày Lên Núi Vamka)
  • 759. 763-TBK C22 (547 Đại Vương Vessantara-Cuộc Hành Trình Lên Núi Vamka)
  • 760. 764-TBK C22 (547 Đại Vương Vessantara-Bố Thí Hai Con)
  • 761. 765-TBK C22 (547 Đại Vương Vessantara-hết-Sakka Thiên Chủ Xuất Hiện)

Über

Toàn Bộ Kinh Nikaya (Pháp âm)