《Thích Pháp Hòa 2017 2018 742 - 924 - TT Thích Pháp Hòa - Audio Phật Pháp》 - 免费有声读物

《Thích Pháp Hòa 2017 2018 742 - 924 - TT Thích Pháp Hòa - Audio Phật Pháp》 - 免费有声读物

作者:

语言:Vietnamese

1 / 173001 2 Quên - 3 Nhớ ~ 896

00:00
00:00
173 章节
  • 1. 001 2 Quên - 3 Nhớ ~ 896
  • 2. 002 10 Hành Pháp ~ 904
  • 3. 003 12 Bộ Kinh (vấn đáp) ~ 794
  • 4. 004 A Mi hay A Di ~ 762
  • 5. 005 Ai An Tâm Cho Mình (vấn đáp) ~ 924
  • 6. 006 Ai Cũng Có Niết Bàn ~ 779
  • 7. 007 Ăn Cơm-Cầu Nguyện ~ 772
  • 8. 008 Ăn Để Sống ~ 899
  • 9. 009 Báo Hiếu Cứu Khổ ~ 845
  • 10. 010 Báo Hiếu Vu Lan ~ 844
  • 11. 011 Biết Mà Vẫn Phạm ~ 907
  • 12. 012 Biết Vô Thường Để Sống Thường ~ 906
  • 13. 013 Bồ Tát Giới và Hiếu Lễ (vấn đáp) ~ 808
  • 14. 014 Bồ Tát Vượt Khó ~ 852
  • 15. 015 Bốn Loại Ngã Chấp ~ 865
  • 16. 016 Bốn Loại Tịnh Độ (vấn đáp) ~ 811
  • 17. 017 Bốn Thần Túc ~ 910
  • 18. 018 Các Pháp chỉ là Giả ~ 750
  • 19. 019 Các Pháp Là Phật Pháp ~ 835
  • 20. 020 Cái Gì Cũng Tội ~ 887
  • 21. 021 Cảm Thông ~ 825
  • 22. 022 Cảm Ứng (vấn đáp) ~ 834
  • 23. 023 Cầu Vòng Muôn Sắc ~ 803
  • 24. 024 Chân Ngôn Trong Cuộc Sống ~ 823
  • 25. 025 Chẳng Hy Cầu, Tham Luyến ~ 915
  • 26. 026 Chánh Niệm ~ 819
  • 27. 027 Chất Dược Trong Ta ~ 748
  • 28. 028 Cho Người Thương Hạnh Phúc (vấn đáp) ~ 761
  • 29. 029 Chỗ Nương Tựa 1 ~ 783
  • 30. 030 Chỗ Nương Tựa 2 ~ 783
  • 31. 031 Chỗ Nương Tựa 3 ~ 783
  • 32. 032 Có Lắng Mới Nghe ~ 797
  • 33. 033 Có Tu Mới An (vấn đáp) ~ 843
  • 34. 034 Con Chó Trong Kinh và Đời Thường ~ 909
  • 35. 035 Con Gà Trong Kinh-Sử ~ 757
  • 36. 036 Công Đức Lễ Phật ~ 830
  • 37. 037 Cùng Nhau Chuyển Hóa ~ 841
  • 38. 038 Đền Ơn hay Làm Ơn ~ 745
  • 39. 039 Đi Với Phật - Với Ma ~ 775
  • 40. 040 Điều Phật Không Sợ ~ 860
  • 41. 041 Định Hướng Cuộc Đời ~ 870
  • 42. 042 Định Thiền (vấn đáp) ~ 804
  • 43. 043 Đời Là Một Chuyến Hành Hương ~ 749
  • 44. 044
  • 45. để có hạnh phúc ~ 864
  • 46. 045 Đừng Tự Đẩy Lui Mình ~ 770
  • 47. 046 Ganh Tị và Tùy Hỉ ~ 742
  • 48. 047 Giảm Duyên - Kết Duyên ~ 769
  • 49. 048 Gương Đẹp ~ 905
  • 50. 049 Hạnh Con Gà ~ 756
  • 51. 050 Hạnh Giải Tương Ưng ~ 886
  • 52. 051 Hạnh Quả Sa-môn ~ 758
  • 53. 052 Hạnh Sa-môn 1 ~ 754
  • 54. 053 Hạnh Sa-môn 2 ~ 754
  • 55. 054 Hình Thức và Nội Dung 1 (vấn đáp) ~ 817
  • 56. 055 Hình Thức và Nội Dung 2 (vấn đáp) ~ 817
  • 57. 056 Hoa Tạng Huyền Môn (vấn đáp) ~ 798
  • 58. 057 Hướng Tâm & Chú Tâm ~ 921
  • 59. 058 Im Lặng ~ 766
  • 60. 059 Khải Tường ~ 862
  • 61. 060 Khéo Xử Với Chướng Duyên 1 ~ 854
  • 62. 061 Khéo Xử Với Chướng Duyên 2 ~ 854
  • 63. 062 Không Nên Có Tà Kiến (vấn đáp) ~ 820
  • 64. 063 Không Tu Mà Tu (vấn đáp) ~ 806
  • 65. 064 Khủng Bố ~ 790
  • 66. 065 Kiểm Điểm Cuối Năm ~ 898
  • 67. 066 Làm Mới 1 ~ 855
  • 68. 067 Làm Mới 2 ~ 855
  • 69. 068 Lặng Mà Thường Sáng (vấn đáp) ~ 813
  • 70. 069 Lời Dặn Cuối ~ 771
  • 71. 070 Lớn - Khôn ~ 846
  • 72. 071 Lục Độ - Thần Thông 1 ~ 867
  • 73. 072 Lục Độ - Thần Thông 2 ~ 867
  • 74. 073 Mùng Một và Ngày Rằm (vấn đáp) ~ 836
  • 75. 074 Năm Đóa Hoa Lành 1 ~ 777
  • 76. 075 Năm Đóa Hoa Lành 2 ~ 777
  • 77. 076 Năm Mới nguyện Đổi Mới ~ 763
  • 78. 077 Năm Tướng Của Vạn Pháp ~ 776
  • 79. 078 Năng Lực Của Người Tu ~ 773
  • 80. 079 Ngộ Thì Không Ngại ~ 744
  • 81. 080 Người Có Ba Mắt 1 ~ 853
  • 82. 081 Người Có Ba Mắt 2 ~ 853
  • 83. 082 Người Cư Sĩ Hộ Pháp ~ 815
  • 84. 083 Người Cư Sĩ Trong Sáng ~ 764
  • 85. 084 Người Không Thối Đọa ~ 901
  • 86. 085 Người Leo Núi ~ 891
  • 87. 086 Người Mang Gánh ~ 799
  • 88. 087 Người Mạnh Nhất ~ 793
  • 89. 088 Người Sống Có Ý Thức ~ 866
  • 90. 089 Người Trụ Trì ~ 812
  • 91. 090 Người Tu Như Ánh Trăng ~ 859
  • 92. 091 Nhận Thức Về Vô Thường ~ 778
  • 93. 092 Nhìn Nghe Viên Mãn ~ 873
  • 94. 093 Nổ Lực và Kiên Trì ~ 755
  • 95. 094 Nữ Đi Chùa nhiều hơn nam (vấn đáp) ~ 863
  • 96. 095 Nuôi Dưỡng Chú
  • 97. ~ 784
  • 98. 096 Nuôi Dưỡng Niệm Lành ~ 839
  • 99. 097 Nuôi Hạt Giống Lành ~ 900
  • 100. 098 Oai Thần Phật Pháp ~ 857
  • 101. 099 Oán Kết ~ 842
  • 102. 100 Pháp Đạo - Đạo Pháp ~ 877
  • 103. 101 Pháp Giáo Hóa Của Phật ~ 782
  • 104. 102 Phật Có Trong Xe Không ~ 767
  • 105. 103 Phật Dạy Báo Hiếu ~ 851
  • 106. 104 Phật Pháp Thắng Mọi Pháp ~ 785
  • 107. 105 Phát Triển Tâm Từ ~ 807
  • 108. 106 Phước Sanh, Nghiệp Đổ (vấn đáp) ~ 824
  • 109. 107 Phước Sương (vấn đáp) ~ 826
  • 110. 108 Phương Tiện và Thủ Hộ ~ 923
  • 111. 109 Quán Chiếu Để Chuyển Hóa ~ 751
  • 112. 110 Quán và Chuyển Tham Sân ~ 768
  • 113. 111 Quyến Thuộc Nhiệm Mầu ~ 743
  • 114. 112 Rằm Hạ Nguyên ~ 885
  • 115. 113 Rằm Tháng Giêng Trong PG ~ 908
  • 116. 114 Rộng Kết Duyên lành ~ 821
  • 117. 115 Rửa Sạch-Dưỡng Lâu ~ 828
  • 118. 116 Sân Trước Cành Mai ~ 760
  • 119. 117 Sáu Thù Thắng ~ 868
  • 120. 118 Số và Nghiệp 1 (vấn đáp) ~ 816
  • 121. 119 Số và Nghiệp 2 (vấn đáp) ~ 816
  • 122. 120 Số và Nghiệp 3 (vấn đáp) ~ 816
  • 123. 121 Số và Nghiệp 4 (vấn đáp) ~ 816
  • 124. 122 Số và Nghiệp 5 (vấn đáp) ~ 816
  • 125. 123 Số và Nghiệp 6 (vấn đáp) ~ 816
  • 126. 124 Sống
  • 127. Chân Thật ~ 883
  • 128. 125 Sống Với Thực Tại ~ 849
  • 129. 126 Sống Yên Tịnh Hết Sầu 1 ~ 861
  • 130. 127 Sống Yên Tịnh Hết Sầu 2 ~ 861
  • 131. 128 Sự - Lý Viên Dung (vấn đáp) ~ 833
  • 132. 129 Sự Tương Tức Của BT (vấn đáp) ~ 869
  • 133. 130 Sức Mạnh Quán Tự Tại ~ 872
  • 134. 131 Tam Bảo Bất Biến (vấn đáp) ~ 810
  • 135. 132 Tam Bảo Trong Đời Thường ~ 832
  • 136. 133 Tâm Lực & Sức Lực (vấn đáp) ~ 791
  • 137. 134 Tập Buông Cho Nhẹ ~ 805
  • 138. 135 Tạp Tu (vấn đáp) ~ 831
  • 139. 136 Tham và Dục (vấn đáp) ~ 902
  • 140. 137 Thánh Hiệu Dược Sư 1 ~ 759
  • 141. 138 Thánh Hiệu Dược Sư 2 ~ 759
  • 142. 139 Thành Tựu Cho Mình và Người 1 ~ 856
  • 143. 140 Thành Tựu Cho Mình và Người 2 ~ 856
  • 144. 141 Thành Tựu Sự Giáo Hóa ~ 822
  • 145. 142 Thể Hiện Tình Thương ~ 847
  • 146. 143 Theo Chỗ Kết Mây Lành ~ 788
  • 147. 144 Thiền Trong Đời Sống 1 ~ 765
  • 148. 145 Thiền Trong Đời Sống 2 ~ 765
  • 149. 146 Thiền Trong Đời Sống 3 ~ 765
  • 150. 147 Thiền Trong Đời Sống 4 ~ 765
  • 151. 148 Thù Thắng Của Ba La Mật ~ 871
  • 152. 149 Tịnh Lắng Ba Nghiệp ~ 837
  • 153. 150 Tĩnh Lặng Chiếu Soi (vấn đáp) ~ 858
  • 154. 151 Tỉnh Lặng Chiếu Soi ~ 881
  • 155. 152 Tịnh Tâm Nghe Pháp ~ 753
  • 156. 153 Tô Đẹp Cuộc Đời ~ 913
  • 157. 154 Tội Của Ai (vấn đáp) ~ 789
  • 158. 155 Trí Tuệ Biện Tài ~ 774
  • 159. 156 Tự Do hay Giải Thoát (vấn đáp) ~ 827
  • 160. 157 Tu Giải Thoát (vấn đáp) ~ 884
  • 161. 158
  • 162. là một Nghệ Thuật ~ 814
  • 163. 159 Tu Mau Vãng Sanh (vấn đáp) ~ 802
  • 164. 160 Tu Nhân Tích Đức ~ 809
  • 165. 161 Tu Trong Nhẹ Nhàng (vấn đáp) ~ 800
  • 166. 162 Tự Vấn ~ 878
  • 167. 163 Tuệ Giác Qua Bờ 1 ~ 752
  • 168. 164 Tuệ Giác Qua Bờ 2 ~ 752
  • 169. 165 Tượng Phật Nào Thờ Tốt (vấn đáp) ~ 838
  • 170. 166 Ước và Nguyện ~ 840
  • 171. 167 Vạn Hạnh là Pháp Tu ~ 801
  • 172. 168 Vua Sám Hối ~ 897
  • 173. 169 Xây Dựng và Gìn Giữ ~ 889

关于

评论

标签: Thích Pháp Hòa 2017 2018 742 - 924 - TT Thích Pháp Hòa - Audio Phật Pháp audio, Thích Pháp Hòa 2017 2018 742 - 924 - TT Thích Pháp Hòa - Audio Phật Pháp - audio, 非小说类 audio, 宗教 audio, 佛教 audio, free audiobook, free audio book, audioaz