《Kinh Trung Bộ - Mỗi Track Một Bài Kinh - giọng miền Bắc - Đại Tạng Kinh Nam Truyền 128kbps - Audio Phật Pháp》 - 免费有声读物

《Kinh Trung Bộ - Mỗi Track Một Bài Kinh - giọng miền Bắc - Đại Tạng Kinh Nam Truyền 128kbps - Audio Phật Pháp》 - 免费有声读物

作者:

语言:Vietnamese

1 / 158001 K Trung Bộ – Lời Chứng Minh – Lời Giới Thiệu giọng miền Bắc

00:00
00:00
158 章节
  • 1. 001 K Trung Bộ – Lời Chứng Minh – Lời Giới Thiệu giọng miền Bắc
  • 2. 002 K Trung Bộ – Lời Nói Đầu giọng miền Bắc
  • 3. 003 K Trung Bộ – Dẫn Luận Kinh Trung Bộ phần 1–4 giọng miền Bắc
  • 4. 004 K Trung Bộ – Dẫn Luận Kinh Trung Bộ phần 2–4 giọng miền Bắc
  • 5. 005 K Trung Bộ – Dẫn Luận Kinh Trung Bộ phần 3–4 giọng miền Bắc
  • 6. 006 K Trung Bộ – Dẫn Luận Kinh Trung Bộ phần 4–4 giọng miền Bắc
  • 7. 007 K Trung Bộ – Kinh Số 1 – Kinh Pháp Môn Căn Bản giọng miền Bắc
  • 8. 008 K Trung Bộ – Kinh Số 2 – Kinh Tất Cả Lậu Hoặc giọng miền Bắc
  • 9. 009 K Trung Bộ – Kinh Số 3 – Kinh Thừa Tự Pháp giọng miền Bắc
  • 10. 010 K Trung Bộ – Kinh Số 4 – Kinh Sợ Hãi Và Khiếp Đảm giọng miền Bắc
  • 11. 011 K Trung Bộ – Kinh Số 5 – Kinh Không Uế Nhiễm giọng miền Bắc
  • 12. 012 K Trung Bộ – Kinh Số 6 – Kinh Ước Nguyện giọng miền Bắc
  • 13. 013 K Trung Bộ – Kinh Số 7 – Kinh Ví Dụ Tấm Vải giọng miền Bắc
  • 14. 014 K Trung Bộ – Kinh Số 8 – Kinh Ðoạn Giảm giọng miền Bắc
  • 15. 015 K Trung Bộ – Kinh Số 9 – Kinh Chánh Tri Kiến giọng miền Bắc
  • 16. 016 K Trung Bộ – Kinh Số 10 – Kinh Niệm Xứ giọng miền Bắc
  • 17. 017 K Trung Bộ – Kinh Số 11 – Tiểu Kinh Sư Tử Hống giọng miền Bắc
  • 18. 018 K Trung Bộ – Kinh Số 12 – Ðại Kinh Sư Tử Hống giọng miền Bắc
  • 19. 019 K Trung Bộ – Kinh Số 13 – Ðại Kinh Khổ Uẩn giọng miền Bắc
  • 20. 020 K Trung Bộ – Kinh Số 14 – Tiểu Kinh Khổ Uẩn giọng miền Bắc
  • 21. 021 K Trung Bộ – Kinh Số 15 – Kinh Tư Lượng giọng miền Bắc
  • 22. 022 K Trung Bộ – Kinh Số 16 – Kinh Tâm Hoang Vu giọng miền Bắc
  • 23. 023 K Trung Bộ – Kinh Số 17 – Kinh Khu Rừng giọng miền Bắc
  • 24. 024 K Trung Bộ – Kinh Số 18 – Kinh Mật Hoàn giọng miền Bắc
  • 25. 025 K Trung Bộ – Kinh Số 19 – Kinh Song Tầm giọng miền Bắc
  • 26. 026 K Trung Bộ – Kinh Số 20 – Kinh An Trú Tầm giọng miền Bắc
  • 27. 027 K Trung Bộ – Kinh Số 21 – Kinh Ví Dụ Cái Cưa giọng miền Bắc
  • 28. 028 K Trung Bộ – Kinh Số 22 – Kinh Ví Dụ Con Rắn giọng miền Bắc
  • 29. 029 K Trung Bộ – Kinh Số 23 – Kinh Gò Mối giọng miền Bắc
  • 30. 030 K Trung Bộ – Kinh Số 24 – Kinh Trạm Xe giọng miền Bắc
  • 31. 031 K Trung Bộ – Kinh Số 25 – Kinh Bẫy Mồi giọng miền Bắc
  • 32. 032 K Trung Bộ – Kinh Số 26 – Kinh Thánh Cầu giọng miền Bắc
  • 33. 033 K Trung Bộ – Kinh Số 27 – Tiểu Kinh Ví Dụ Dấu Chân Voi giọng miền Bắc
  • 34. 034 K Trung Bộ – Kinh Số 28 – Ðại Kinh Ví Dụ Dấu Chân Voi giọng miền Bắc
  • 35. 035 K Trung Bộ – Kinh Số 29 – Ðại Kinh Ví Dụ Lõi Cây giọng miền Bắc
  • 36. 036 K Trung Bộ – Kinh Số 30 – Tiểu Kinh Ví Dụ Lõi Cây giọng miền Bắc
  • 37. 037 K Trung Bộ – Kinh Số 31 – Tiểu Kinh Khu Rừng Sừng Bò giọng miền Bắc
  • 38. 038 K Trung Bộ – Kinh Số 32 – Ðại Kinh Khu Rừng Sừng Bò giọng miền Bắc
  • 39. 039 K Trung Bộ – Kinh Số 33 – Ðại Kinh Người Chăn Bò giọng miền Bắc
  • 40. 040 K Trung Bộ – Kinh Số 34 – Tiểu Kinh Người Chăn Bò giọng miền Bắc
  • 41. 041 K Trung Bộ – Kinh Số 35 – Tiểu Kinh Saccaka giọng miền Bắc
  • 42. 042 K Trung Bộ – Kinh Số 36 – Ðại Kinh Saccaka giọng miền Bắc
  • 43. 043 K Trung Bộ – Kinh Số 37 – Tiểu Kinh Ðoạn Tận Ái giọng miền Bắc
  • 44. 044 K Trung Bộ – Kinh Số 38 – Ðại Kinh Ðoạn Tận Ái giọng miền Bắc
  • 45. 045 K Trung Bộ – Kinh Số 39 – Ðại Kinh Xóm Ngựa giọng miền Bắc
  • 46. 046 K Trung Bộ – Kinh Số 40 – Tiểu Kinh Xóm Ngựa giọng miền Bắc
  • 47. 047 K Trung Bộ – Kinh Số 41 – Kinh Saleyyaka giọng miền Bắc
  • 48. 048 K Trung Bộ – Kinh Số 42 – Kinh Veranjaka giọng miền Bắc
  • 49. 049 K Trung Bộ – Kinh Số 43 – Ðại Kinh Phương Quảng giọng miền Bắc
  • 50. 050 K Trung Bộ – Kinh Số 44 – Tiểu Kinh Phương Quảng giọng miền Bắc
  • 51. 051 K Trung Bộ – Kinh Số 45 – Tiểu Kinh Pháp Hành giọng miền Bắc
  • 52. 052 K Trung Bộ – Kinh Số 46 – Ðại Kinh Pháp Hành giọng miền Bắc
  • 53. 053 K Trung Bộ – Kinh Số 47 – Kinh Tư Sát giọng miền Bắc
  • 54. 054 K Trung Bộ – Kinh Số 48 – Kinh Kosampiya giọng miền Bắc
  • 55. 055 K Trung Bộ – Kinh Số 49 – Kinh Phạm Thiên Cầu Thỉnh giọng miền Bắc
  • 56. 056 K Trung Bộ – Kinh Số 50 – Kinh Hàng Ma giọng miền Bắc
  • 57. 057 K Trung Bộ – Kinh Số 51 – Kinh Kandaraka giọng miền Bắc
  • 58. 058 K Trung Bộ – Kinh Số 52 – Kinh Bát Thành giọng miền Bắc
  • 59. 059 K Trung Bộ – Kinh Số 53 – Kinh Hữu Học giọng miền Bắc
  • 60. 060 K Trung Bộ – Kinh Số 54 – Kinh Potaliya giọng miền Bắc
  • 61. 061 K Trung Bộ – Kinh Số 55 – Kinh Jivaka giọng miền Bắc
  • 62. 062 K Trung Bộ – Kinh Số 56 – Kinh Ưu–Ba–Ly giọng miền Bắc
  • 63. 063 K Trung Bộ – Kinh Số 57 – Kinh Hạnh Con Chó giọng miền Bắc
  • 64. 064 K Trung Bộ – Kinh Số 58 – Kinh Vương Tử Vô–Úy giọng miền Bắc
  • 65. 065 K Trung Bộ – Kinh Số 59 – Kinh Nhiều Cảm Thọ giọng miền Bắc
  • 66. 066 K Trung Bộ – Kinh Số 60 – Kinh Không Gì Chuyển Hướng giọng miền Bắc
  • 67. 067 K Trung Bộ – Kinh Số 61 – Kinh Giáo Giới La–Hầu–La Ở Am–Bà–La giọng miền Bắc
  • 68. 068 K Trung Bộ – Kinh Số 62 – Ðại Kinh Giáo Giới La–Hầu–La giọng miền Bắc
  • 69. 069 K Trung Bộ – Kinh Số 63 – Tiểu Kinh Malunkyaputta giọng miền Bắc
  • 70. 070 K Trung Bộ – Kinh Số 64 – Ðại Kinh Malunkyaputta giọng miền Bắc
  • 71. 071 K Trung Bộ – Kinh Số 65 – Kinh Bhaddali giọng miền Bắc
  • 72. 072 K Trung Bộ – Kinh Số 66 – Kinh Ví Dụ Con Chim Cáy giọng miền Bắc
  • 73. 073 K Trung Bộ – Kinh Số 67 – Kinh Catuma giọng miền Bắc
  • 74. 074 K Trung Bộ – Kinh Số 68 – Kinh Nalakapana giọng miền Bắc
  • 75. 075 K Trung Bộ – Kinh Số 69 – Kinh Gulissani giọng miền Bắc
  • 76. 076 K Trung Bộ – Kinh Số 70 – Kinh Kitagiri giọng miền Bắc
  • 77. 077 K Trung Bộ – Kinh Số 71 – Kinh Vacchagotta Về Tam Minh giọng miền Bắc
  • 78. 078 K Trung Bộ – Kinh Số 72 – Kinh Vacchagotta Về Lửa giọng miền Bắc
  • 79. 079 K Trung Bộ – Kinh Số 73 – Ðại Kinh Vacchagotta giọng miền Bắc
  • 80. 080 K Trung Bộ – Kinh Số 74 – Kinh Trường Trảo giọng miền Bắc
  • 81. 081 K Trung Bộ – Kinh Số 75 – Kinh Magandiya giọng miền Bắc
  • 82. 082 K Trung Bộ – Kinh Số 76 – Kinh Sandaka giọng miền Bắc
  • 83. 083 K Trung Bộ – Kinh Số 77 – Ðại Kinh Sakuludayi giọng miền Bắc
  • 84. 084 K Trung Bộ – Kinh Số 78 – Kinh Samanamandika giọng miền Bắc
  • 85. 085 K Trung Bộ – Kinh Số 79 – Tiểu Kinh Sakuludayi giọng miền Bắc
  • 86. 086 K Trung Bộ – Kinh Số 80 – Kinh Vekhanassa giọng miền Bắc
  • 87. 087 K Trung Bộ – Kinh Số 81 – Kinh Ghatikara giọng miền Bắc
  • 88. 088 K Trung Bộ – Kinh Số 82 – Kinh Ratthapala giọng miền Bắc
  • 89. 089 K Trung Bộ – Kinh Số 83 – Kinh Makhadeva giọng miền Bắc
  • 90. 090 K Trung Bộ – Kinh Số 84 – Kinh Madhura giọng miền Bắc
  • 91. 091 K Trung Bộ – Kinh Số 85 – Kinh Vương Tử Bồ–Đề giọng miền Bắc
  • 92. 092 K Trung Bộ – Kinh Số 86 – Kinh Angulimala giọng miền Bắc
  • 93. 093 K Trung Bộ – Kinh Số 87 – Kinh Ái Sanh giọng miền Bắc
  • 94. 094 K Trung Bộ – Kinh Số 88 – Kinh Bahitika giọng miền Bắc
  • 95. 095 K Trung Bộ – Kinh Số 89 – Kinh Pháp Trang Nghiêm giọng miền Bắc
  • 96. 096 K Trung Bộ – Kinh Số 90 – Kinh Kannakatthala giọng miền Bắc
  • 97. 097 K Trung Bộ – Kinh Số 91 – Kinh Brahmayu giọng miền Bắc
  • 98. 098 K Trung Bộ – Kinh Số 92 – Kinh Sela giọng miền Bắc
  • 99. 099 K Trung Bộ – Kinh Số 93 – Kinh Assalayana giọng miền Bắc
  • 100. 100 K Trung Bộ – Kinh Số 94 – Kinh Ghotamukha giọng miền Bắc
  • 101. 101 K Trung Bộ – Kinh Số 95 – Kinh Canki giọng miền Bắc
  • 102. 102 K Trung Bộ – Kinh Số 96 – Kinh Esukari giọng miền Bắc
  • 103. 103 K Trung Bộ – Kinh Số 97 – Kinh Dhananjani giọng miền Bắc
  • 104. 104 K Trung Bộ – Kinh Số 98 – Kinh Vasettha giọng miền Bắc
  • 105. 105 K Trung Bộ – Kinh Số 99 – Kinh Subha giọng miền Bắc
  • 106. 106 K Trung Bộ – Kinh Số 100 – Kinh Sangarava giọng miền Bắc
  • 107. 107 K Trung Bộ – Kinh Số 101 – Kinh Devadaha giọng miền Bắc
  • 108. 108 K Trung Bộ – Kinh Số 102 – Kinh Năm Và Ba giọng miền Bắc
  • 109. 109 K Trung Bộ - Kinh Số 103 - Kinh Nghĩ Như Thế Nào giọng miền Bắc
  • 110. 110 K Trung Bộ - Kinh Số 104 - Kinh Làng Sama giọng miền Bắc
  • 111. 111 K Trung Bộ - Kinh Số 105 - Kinh Thiện Tinh giọng miền Bắc
  • 112. 112 K Trung Bộ - Kinh Số 106 - Kinh Bất Động Lợi Ích giọng miền Bắc
  • 113. 113 K Trung Bộ - Kinh Số 107 - Kinh Ganaka Moggalana giọng miền Bắc
  • 114. 114 K Trung Bộ - Kinh Số 108 - Kinh Gopaka Moggalana giọng miền Bắc
  • 115. 115 K Trung Bộ - Kinh Số 109 - Ðại Kinh Mãn Nguyệt giọng miền Bắc
  • 116. 116 K Trung Bộ - Kinh Số 110 - Tiểu Kinh Mãn Nguyệt giọng miền Bắc
  • 117. 117 K Trung Bộ - Kinh Số 111 - Kinh Bất Đoạn giọng miền Bắc
  • 118. 118 K Trung Bộ - Kinh Số 112 - Kinh Sáu Thanh Tịnh giọng miền Bắc
  • 119. 119 K Trung Bộ - Kinh Số 113 - Kinh Chân Nhân giọng miền Bắc
  • 120. 120 K Trung Bộ - Kinh Số 114 - Kinh Nên Hành Trì, Không Nên Hành Trì giọng miền Bắc
  • 121. 121 K Trung Bộ - Kinh Số 115 - Kinh Ða Giới giọng miền Bắc
  • 122. 122 K Trung Bộ - Kinh Số 116 - Kinh Thôn Tiên giọng miền Bắc
  • 123. 123 K Trung Bộ - Kinh Số 117 - Ðại Kinh Bốn Mươi giọng miền Bắc
  • 124. 124 K Trung Bộ - Kinh Số 118 - Kinh Nhập Tức Xuất Tức Niệm giọng miền Bắc
  • 125. 125 K Trung Bộ - Kinh Số 119 - Kinh Thân Hành Niệm giọng miền Bắc
  • 126. 126 K Trung Bộ - Kinh Số 120 - Kinh Hành Sanh giọng miền Bắc
  • 127. 127 K Trung Bộ - Kinh Số 121 - Kinh Tiểu Không giọng miền Bắc
  • 128. 128 K Trung Bộ - Kinh Số 122 - Kinh Ðại Không giọng miền Bắc
  • 129. 129 K Trung Bộ - Kinh Số 123 - Kinh Hy Hữu Vị Tằng Hữu Pháp giọng miền Bắc
  • 130. 130 K Trung Bộ - Kinh Số 124 - Kinh Bạc-Câu-La giọng miền Bắc
  • 131. 131 K Trung Bộ - Kinh Số 125 - Kinh Ðiều Ngự Địa giọng miền Bắc
  • 132. 132 K Trung Bộ - Kinh Số 126 - Kinh Phù-Dikinh Số A - Việt-Anh giọng miền Bắc
  • 133. 133 K Trung Bộ - Kinh Số 127 - Kinh A-Na-Luật giọng miền Bắc
  • 134. 134 K Trung Bộ - Kinh Số 128 - Kinh Tùy Phiền Não giọng miền Bắc
  • 135. 135 K Trung Bộ - Kinh Số 129 - Kinh Hiền Ngu giọng miền Bắc
  • 136. 136 K Trung Bộ - Kinh Số 130 - Kinh Thiên Sứ giọng miền Bắc
  • 137. 137 K Trung Bộ - Kinh Số 131 - Kinh Nhất Dạ Hiền Giả giọng miền Bắc
  • 138. 138 K Trung Bộ - Kinh Số 132 - Kinh A-Nan Nhất Dạ Hiền Giả giọng miền Bắc
  • 139. 139 K Trung Bộ - Kinh Số 133 - Kinh Ðại Ca-Chiên-Diên Nhất Dạ Hiền Giả giọng miền Bắc
  • 140. 140 K Trung Bộ - Kinh Số 134 - Kinh Lomasakangiya Nhất Dạ Hiền Giả giọng miền Bắc
  • 141. 141 K Trung Bộ - Kinh Số 135 - Tiểu Kinh Nghiệp Phân Biệt giọng miền Bắc
  • 142. 142 K Trung Bộ - Kinh Số 136 - Ðại Kinh Nghiệp Phân Biệt giọng miền Bắc
  • 143. 143 K Trung Bộ - Kinh Số 137 - Kinh Phân Biệt Sáu Xứ giọng miền Bắc
  • 144. 144 K Trung Bộ - Kinh Số 138 - Kinh Tổng Thuyết Và Biệt Thuyết giọng miền Bắc
  • 145. 145 K Trung Bộ - Kinh Số 139 - Kinh Vô Tránh Phân Biệt giọng miền Bắc
  • 146. 146 K Trung Bộ - Kinh Số 140 - Kinh Giới Phân Biệt giọng miền Bắc
  • 147. 147 K Trung Bộ - Kinh Số 141 - Kinh Phân Biệt Về Sự Thật giọng miền Bắc
  • 148. 148 K Trung Bộ - Kinh Số 142 - Kinh Phân Biệt Cúng Dường giọng miền Bắc
  • 149. 149 K Trung Bộ - Kinh Số 143 - Kinh Giáo Giới Cấp Cô Ðộc giọng miền Bắc
  • 150. 150 K Trung Bộ - Kinh Số 144 - Kinh Giáo Giới Channa giọng miền Bắc
  • 151. 151 K Trung Bộ - Kinh Số 145 - Kinh Giáo Giới Phú-Lâu-Na giọng miền Bắc
  • 152. 152 K Trung Bộ - Kinh Số 146 - Kinh Giáo Giới Nandaka giọng miền Bắc
  • 153. 153 K Trung Bộ - Kinh Số 147 - Tiểu Kinh Giáo Giới La-Hầu-La giọng miền Bắc
  • 154. 154 K Trung Bộ - Kinh Số 148 - Kinh Sáu Sáu giọng miền Bắc
  • 155. 155 K Trung Bộ - Kinh Số 149 - Ðại Kinh Sáu Xứ giọng miền Bắc
  • 156. 156 K Trung Bộ - Kinh Số 150 - Kinh Nói Cho Dân Chúng Nagaravinda giọng miền Bắc
  • 157. 157 K Trung Bộ - Kinh Số 151 - Kinh Khất Thực Thanh Tịnh giọng miền Bắc
  • 158. 158 K Trung Bộ - Kinh Số 152 - Kinh Căn Tu Tập giọng miền Bắc

关于

Kinh Trung Bộ - Mỗi track một bài Kinh - giọng miền Bắc

Nhà xuất bản: Tôn Giáo

Người dịch: HT Thích Minh Châu

Người đọc: Tịnh Pháp

Sau khi dịch xong Kinh Trường Bộ (Digha Nikàya), Vu Lan 2516 (23-8-1972), tôi dịch tiếp Kinh Trung Bộ. Và như vậy, cố gắng tiếp tục phiên dịch kinh tạng Pàli như tôi đã phát nguyện vào năm 1965, nhưng vì trách nhiệm của một vị viện trưởng không thể hoàn thành sớm hơn và đầy đủ hơn như ý muốn.

Vấn đề tìm được Hán tự tương đương với chữ Pàli, thật là một vấn đề nan giải. Như biết Pancak Khandha là năm uẩn, Rùpa là Sắc, Vedanà là Thọ, Sannà là Tưởng, Sankhàrà là Hành và Vinnàna là Thức, thời dịch vừa gọn, vừa nhanh. Nhưng nếu gặp những danh từ chưa có chữ Hán tương đương là cả một vấn đề thật khó khăn và nan giải.

Chúng tôi dịch Kinh Pàli, không vì mục đích muốn ủng hộ hay không muốn ủng hộ một học phái nào, một lập trường nào. Mục đích của chúng tôi chỉ muốn giới thiệu những Kinh điển có thể được xem là nguyên thủy hay gần nguyên thủy nhất, để người đọc có thể tìm hiểu lời dạy chân chính của đức Phật, khỏi qua ống kính của một học phái nào, dầu là Ấn Ðộ, Trung Hoa hay Việt Nam. Chúng tôi cũng không có trách nhiệm nêu lên cho độc giả rõ, đoạn nào là nguyên thủy, đoạn nào không phải nguyên thủy. Chỉ có người đọc, sau khi tự mình đọc, từ mình tìm hiểu, tự mình suy tư, tự mình quan sát, tự mình chứng nghiệm trên bản thân, mới có thể tự mình tìm hiểu và thấy đoạn nào là thật sự nguyên thủy. Trách nhiệm tìm hiểu, chứng nghiệm cá nhân là trách nhiệm của người đọc, không phải của người dịch, vì Ðạo Phật là Ðạo đến để mà thấy chớ không phải Ðạo đến để nhờ người thấy hộ, Ðạo của người có mắt (Cakkhumato), không phải Ðạo của người nhắm mắt; Ðạo của người thấy, của người biết (Passato Jànato), không phải là Ðạo của người không thấy, không biết (Apassato Ajànato). Nên chỉ có người đọc mới có thể tự mình thấy, tự mình hiểu và tự mình chứng nghiệm.

(Trích lời giới thiệu của HT Thích Minh Châu)

评论

标签: Kinh Trung Bộ - Mỗi Track Một Bài Kinh - giọng miền Bắc - Đại Tạng Kinh Nam Truyền 128kbps - Audio Phật Pháp audio, Kinh Trung Bộ - Mỗi Track Một Bài Kinh - giọng miền Bắc - Đại Tạng Kinh Nam Truyền 128kbps - Audio Phật Pháp - audio, 非小说类 audio, 宗教 audio, 佛教 audio, free audiobook, free audio book, audioaz